Đọc nhanh: 才智 (tài trí). Ý nghĩa là: tài trí; tài năng và trí tuệ, có tài. Ví dụ : - 充分发挥每个人的聪明才智 phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
Ý nghĩa của 才智 khi là Danh từ
✪ tài trí; tài năng và trí tuệ
才能和智慧
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
✪ có tài
能干; 有能力的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才智
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 啊 , 你 刚才 说 了 什么 ?
- Hả, bạn vừa nói cái gì?
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 她 的 才能 不言而喻
- Tài năng của cô ấy không cần phải nói.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 她 嫉妒 他 的 聪明才智
- Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
- 他 在 工作 中 表现 出 了 过 人 的 才智
- trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.
- 这个 才能 是 天生 的
- Tài năng này là bẩm sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才智
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才智 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm才›
智›
tài hoa; tài ba; tài
Năng Lực, Khả Năng
mưu lược; tài thao lược; tài năng mưu lược; tài lược
tài hoa; tài ba
Năng Lực, Tài Cán
tài hoa; giỏi giang
tài năng
năng lực; khả năng; tài năng
Bản Lĩnh
tài tình; tài hoa; tài ba; tài nghệ
Tài Năng, Năng Lực, Khả Năng
Trí Lực, Trí Khôn