Đọc nhanh: 能量 (năng lượng). Ý nghĩa là: năng lượng , năng lượng (con người). Ví dụ : - 太阳提供了能量。 Mặt trời cung cấp năng lượng.. - 电池储存着能量。 Pin đang lưu trữ năng lượng.. - 水能发电是一种能量。 Thủy điện là một loại năng lượng.
Ý nghĩa của 能量 khi là Danh từ
✪ năng lượng
度量物质运动的一种物理量,即物质做功的能力
- 太阳 提供 了 能量
- Mặt trời cung cấp năng lượng.
- 电池 储存 着 能量
- Pin đang lưu trữ năng lượng.
- 水能 发电 是 一种 能量
- Thủy điện là một loại năng lượng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ năng lượng (con người)
比喻人可以发挥出来的能力和作用
- 他 充满 了 工作 能量
- Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.
- 她 的 活动 能量 很大
- Năng lượng hoạt động của cô ấy rất lớn.
- 这个 活动 需要 能量
- Hoạt động này cần năng lượng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能量
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 暗物质 和 暗 能量 的 比重
- Vật chất tối và năng lượng tối
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 谁 发现 了 能量守恒 ?
- Ai đã phát hiện ra nguyên tắc bảo toàn năng lượng?
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 只要 有 可能 我们 都 尽量 帮忙
- Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.
- 我们 应该 发扬 正 能量
- Chúng ta nên phát huy năng lượng tích cực.
- 你们 的 产品 能 保证质量 吗 ?
- Sản phẩm của các bạn có đảm bảo chất lượng không?
- 把 正 能量 灌输 给 朋友
- Truyền tải năng lượng tích cực cho bạn bè.
- 我 自量 还 能 胜任 这项 工作
- tôi có thể đảm nhận công việc này.
- 太阳 提供 了 能量
- Mặt trời cung cấp năng lượng.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 电池 储存 着 能量
- Pin đang lưu trữ năng lượng.
- 原子核 具有 巨大 能量
- Hạt nhân nguyên tử có năng lượng rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 能量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 能量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm能›
量›