Đọc nhanh: 浅薄 (thiển bạc). Ý nghĩa là: nông cạn; thiếu hiểu biết; thiếu kiến thức; kém; thiển; thiển bạc. Ví dụ : - 自视高人一等的人往往是浅薄无知的人。 những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
Ý nghĩa của 浅薄 khi là Tính từ
✪ nông cạn; thiếu hiểu biết; thiếu kiến thức; kém; thiển; thiển bạc
缺乏学识或修养
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅薄
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 家底 薄
- của cải ít.
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 我 喜欢 喝 薄荷 茶
- Tôi thích uống trà bạc hà.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 她 喜欢 薄荷 的 味道
- Cô ấy thích mùi vị bạc hà.
- 这瓶 薄荷 水 很 好喝
- Cái chai nước bạc hà này rất ngon .
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
- 河水 浅流
- Nước sông chảy róc rách.
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浅薄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浅薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浅›
薄›
nhỏ bé; ít ỏi; mỏng manh; bần bạc; vi bạc
nhỏ bé; nhỏ mọn; lạnh nhạtkhinh thường; xem thường; xem nhẹ
nông cạn; trống rỗng; thiển cận
Nông Cạn, Hạn Hẹp, Thiển Cận
Dễ Hiểu, Rõ Ràng (Câu Cú, Nội Dung)
nông cạn; sơ sài (kiến thức); thiển lậu
ngu muội quê mùa; ngu dốt quê mùa
ý sâu; thâm ý; ý nghĩ sâu xa
thảo luậnTrò chuyện; nói chuyện
thiển cận; nông cạn; hạn hẹp (phân tích và nhận thức về sự việc)
Sâu Sắc
Dày, Sâu Và Dày
uyên bác; biết rộng; bác nhã; có học thức; thông thái
Cao Siêu
uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
uyên thâm; cao thâm; cao xa; sâu xa; thâm thuý; nông sâu; cao sâu
sâu xa; điêu luyện; thâm thuý; uyên thâm
uyên thâm (học vấn, mưu kế...); uyên áo