• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phu
  • Nét bút:ノフ一一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月夫
  • Thương hiệt:BQO (月手人)
  • Bảng mã:U+80A4
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 肤

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𤺧 𦢚

Ý nghĩa của từ 肤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phu). Bộ Nhục (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. da ngoài, 2. ở ngoài vào, 3. to lớn, 4. thịt lợn, Như . Từ ghép với : Đau như cắt (vào da), đau điếng người, Sự học lơ mơ bề ngoài, Công lớn Chi tiết hơn...

Phu

Từ điển phổ thông

  • 1. da ngoài
  • 2. ở ngoài vào
  • 3. to lớn
  • 4. thịt lợn

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Da, da dẻ

- Đau như cắt (vào da), đau điếng người

* ② (văn) Phần ngoài, từ ngoài vào

- Sự cáo mách ở ngoài (trong không có tội thật)

- Sự học lơ mơ bề ngoài

* ③ Lớn

- Công lớn