深厚 shēnhòu

Từ hán việt: 【thâm hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "深厚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâm hậu). Ý nghĩa là: dày; sâu và dày, nồng thắm; sâu sắc; sâu đậm; sâu nặng; nồng hậu; nồng nàn; thắm thiết (tình cảm), vững chắc; vững vàng. Ví dụ : - 。 Tại đây, tuyết tích tụ rất dày.. - 。 Lớp băng kia rất sâu và dày.. - 。 Lớp đệm trên giường rất dày.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 深厚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 深厚 khi là Tính từ

dày; sâu và dày

又深又厚

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 积雪 jīxuě 深厚 shēnhòu

    - Tại đây, tuyết tích tụ rất dày.

  • - 冰层 bīngcéng 十分 shífēn 深厚 shēnhòu

    - Lớp băng kia rất sâu và dày.

  • - 床上 chuángshàng 被褥 bèirù 深厚 shēnhòu

    - Lớp đệm trên giường rất dày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nồng thắm; sâu sắc; sâu đậm; sâu nặng; nồng hậu; nồng nàn; thắm thiết (tình cảm)

形容感情非常好,非常深。

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 深厚 shēnhòu

    - Tình bạn của chúng ta rất sâu đậm.

  • - 夫妻 fūqī de 感情 gǎnqíng 深厚 shēnhòu

    - Tình cảm vợ chồng sâu đậm.

  • - 师生 shīshēng de 关系 guānxì 深厚 shēnhòu

    - Mối quan hệ giữa thầy và trò sâu sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vững chắc; vững vàng

(基础)牢固而雄厚

Ví dụ:
  • - 国家 guójiā 文化 wénhuà 基础 jīchǔ 深厚 shēnhòu

    - Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.

  • - de 家族 jiāzú 背景 bèijǐng 深厚 shēnhòu

    - Bối cảnh gia đình của anh ấy vững chắc.

  • - de 实力 shílì 根基深厚 gēnjīshēnhòu

    - Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 深厚

Chủ ngữ + Phó từ + 深厚

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 感情 gǎnqíng hěn 深厚 shēnhòu

    - Tình cảm giữa chúng tôi rất thắm thiết.

  • - de 功底 gōngdǐ 非常 fēicháng 深厚 shēnhòu

    - Nền tảng kỹ năng của anh ấy rất vững chắc.

深厚 + 的 + Danh từ

“深厚” làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 拥有 yōngyǒu 深厚 shēnhòu de 知识 zhīshí

    - Kiến thức của anh ấy rất vững chắc.

  • - de 书法 shūfǎ yǒu 深厚 shēnhòu de 功底 gōngdǐ

    - Kỹ năng thư pháp của cô ấy rất vững chắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深厚

  • - 母亲 mǔqīn de 深厚 shēnhòu de ài 倾注 qīngzhù zài 儿女 érnǚ 身上 shēnshàng

    - tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.

  • - 夫妻 fūqī de 感情 gǎnqíng 深厚 shēnhòu

    - Tình cảm vợ chồng sâu đậm.

  • - 国家 guójiā 文化 wénhuà 基础 jīchǔ 深厚 shēnhòu

    - Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.

  • - de 实力 shílì 根基深厚 gēnjīshēnhòu

    - Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 执交 zhíjiāo

    - Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.

  • - 床上 chuángshàng 被褥 bèirù 深厚 shēnhòu

    - Lớp đệm trên giường rất dày.

  • - 深情厚谊 shēnqínghòuyì

    - Tình sâu nghĩa nặng.

  • - 深情厚谊 shēnqínghòuyì

    - tình sâu nghĩa nặng

  • - 情意深厚 qíngyìshēnhòu

    - tình nghĩa sâu đậm.

  • - de 家族 jiāzú 背景 bèijǐng 深厚 shēnhòu

    - Bối cảnh gia đình của anh ấy vững chắc.

  • - 冰层 bīngcéng 十分 shífēn 深厚 shēnhòu

    - Lớp băng kia rất sâu và dày.

  • - 这里 zhèlǐ 积雪 jīxuě 深厚 shēnhòu

    - Tại đây, tuyết tích tụ rất dày.

  • - 他们 tāmen 培养 péiyǎng le 深厚 shēnhòu de 感情 gǎnqíng

    - Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.

  • - 我们 wǒmen 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 工作 gōngzuò 自然而然 zìránérrán 建立 jiànlì le 深厚 shēnhòu de 友谊 yǒuyì

    - trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 感情 gǎnqíng hěn 深厚 shēnhòu

    - Tình cảm giữa chúng tôi rất thắm thiết.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 友情 yǒuqíng hěn 深厚 shēnhòu

    - Tình bạn giữa chúng tôi rất sâu sắc.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 感情 gǎnqíng

    - Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.

  • - 只是 zhǐshì 萍水相逢 píngshuǐxiàngféng 谈不上 tánbùshàng 深厚感情 shēnhòugǎnqíng

    - Tôi và anh ấy chẳng qua chỉ là bèo nước gặp nhau, cũng chưa đến mức tình cảm thắm thiết.

  • - 拥有 yōngyǒu 深厚 shēnhòu de 知识 zhīshí

    - Kiến thức của anh ấy rất vững chắc.

  • - duì de 情感 qínggǎn 非常 fēicháng 深厚 shēnhòu

    - Anh ấy có tình cảm rất sâu đậm với cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 深厚

Hình ảnh minh họa cho từ 深厚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深厚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa