Đọc nhanh: 深厚 (thâm hậu). Ý nghĩa là: dày; sâu và dày, nồng thắm; sâu sắc; sâu đậm; sâu nặng; nồng hậu; nồng nàn; thắm thiết (tình cảm), vững chắc; vững vàng. Ví dụ : - 这里积雪深厚。 Tại đây, tuyết tích tụ rất dày.. - 那冰层十分深厚。 Lớp băng kia rất sâu và dày.. - 床上被褥深厚。 Lớp đệm trên giường rất dày.
Ý nghĩa của 深厚 khi là Tính từ
✪ dày; sâu và dày
又深又厚
- 这里 积雪 深厚
- Tại đây, tuyết tích tụ rất dày.
- 那 冰层 十分 深厚
- Lớp băng kia rất sâu và dày.
- 床上 被褥 深厚
- Lớp đệm trên giường rất dày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nồng thắm; sâu sắc; sâu đậm; sâu nặng; nồng hậu; nồng nàn; thắm thiết (tình cảm)
形容感情非常好,非常深。
- 我们 的 友谊 深厚
- Tình bạn của chúng ta rất sâu đậm.
- 夫妻 的 感情 深厚
- Tình cảm vợ chồng sâu đậm.
- 师生 的 关系 深厚
- Mối quan hệ giữa thầy và trò sâu sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vững chắc; vững vàng
(基础)牢固而雄厚
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 他 的 家族 背景 深厚
- Bối cảnh gia đình của anh ấy vững chắc.
- 他 的 实力 根基深厚
- Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 深厚
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 深厚
phó từ tu sức
- 我们 之间 的 感情 很 深厚
- Tình cảm giữa chúng tôi rất thắm thiết.
- 他 的 功底 非常 深厚
- Nền tảng kỹ năng của anh ấy rất vững chắc.
✪ 深厚 + 的 + Danh từ
“深厚” làm định ngữ
- 他 拥有 深厚 的 知识
- Kiến thức của anh ấy rất vững chắc.
- 她 的 书法 有 深厚 的 功底
- Kỹ năng thư pháp của cô ấy rất vững chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深厚
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 夫妻 的 感情 深厚
- Tình cảm vợ chồng sâu đậm.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 他 的 实力 根基深厚
- Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 床上 被褥 深厚
- Lớp đệm trên giường rất dày.
- 深情厚谊
- Tình sâu nghĩa nặng.
- 深情厚谊
- tình sâu nghĩa nặng
- 情意深厚
- tình nghĩa sâu đậm.
- 他 的 家族 背景 深厚
- Bối cảnh gia đình của anh ấy vững chắc.
- 那 冰层 十分 深厚
- Lớp băng kia rất sâu và dày.
- 这里 积雪 深厚
- Tại đây, tuyết tích tụ rất dày.
- 他们 培养 了 深厚 的 感情
- Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 我们 之间 的 感情 很 深厚
- Tình cảm giữa chúng tôi rất thắm thiết.
- 我们 之间 的 友情 很 深厚
- Tình bạn giữa chúng tôi rất sâu sắc.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 我 和 他 只是 萍水相逢 , 谈不上 深厚感情
- Tôi và anh ấy chẳng qua chỉ là bèo nước gặp nhau, cũng chưa đến mức tình cảm thắm thiết.
- 他 拥有 深厚 的 知识
- Kiến thức của anh ấy rất vững chắc.
- 他 对 她 的 情感 非常 深厚
- Anh ấy có tình cảm rất sâu đậm với cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深厚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深厚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
深›
Sâu Xa, Sâu Sắc (Ảnh Hưởng, Ý Nghĩa...)
Cao Siêu
Trầm (Giọng Nói), Thầm Lặng
nặng nề; nghiêm trọng; trầm trọng
sâu; thẳm thẳm; sâu hoắmsâu sắc; sâu xa
tha thiết; nồng nàn; thân mật
Đậm Nét, Dày Đặc
rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịtmặn mànồng thắm
uyên thâm (học vấn, mưu kế...); uyên áo