Đọc nhanh: 透辟 (thấu tịch). Ý nghĩa là: sắc bén; thấu đáo; sâu sắc; thấu triệt. Ví dụ : - 他的讲解很透辟。 anh ấy giảng giải rất thấu đáo.
Ý nghĩa của 透辟 khi là Tính từ
✪ sắc bén; thấu đáo; sâu sắc; thấu triệt
透彻精辟
- 他 的 讲解 很 透辟
- anh ấy giảng giải rất thấu đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透辟
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他 遍身 湿透 了
- Anh ta bị ướt khắp người.
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 老人 眼中 透着 喜悦
- Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.
- 喜悦 透过 她 的 笑容 展现
- Niềm vui hiện ra qua nụ cười của cô ấy.
- 辟除 路上 的 障碍
- Loại bỏ chướng ngại trên đường.
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 透过 玻璃 看到 天空
- Nhìn thấy bầu trời qua kính.
- 阳光 透过 玻璃窗 照进来
- Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 这 观点 十分 辟 透
- Quan điểm này rất thấu đáo.
- 他 的 讲解 很 透辟
- anh ấy giảng giải rất thấu đáo.
- 他 分析 得 很 辟 透
- Anh ấy phân tích rất thấu đáo.
- 光线 从 窗户 透进来
- Ánh sáng chiếu vào qua cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 透辟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 透辟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辟›
透›