Đọc nhanh: 深奥 (thâm áo). Ý nghĩa là: sâu sắc; sâu xa; huyền bí (đạo lí, hàm ý). Ví dụ : - 这本书的内容很深奥。 Nội dung của cuốn sách này rất sâu sắc.. - 这句诗的含义深奥。 Ý nghĩa của câu thơ này rất sâu sắc.. - 这场辩论十分深奥。 Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.
Ý nghĩa của 深奥 khi là Tính từ
✪ sâu sắc; sâu xa; huyền bí (đạo lí, hàm ý)
(道理、含义) 高深不易了解
- 这 本书 的 内容 很 深奥
- Nội dung của cuốn sách này rất sâu sắc.
- 这句 诗 的 含义 深奥
- Ý nghĩa của câu thơ này rất sâu sắc.
- 这场 辩论 十分 深奥
- Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 深奥 với từ khác
✪ 深邃 vs 深奥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深奥
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 正在 看 《 奥特曼 》
- Em đang xem siêu nhân Ultraman.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 你 知道 马里奥 兄弟
- Bạn có biết rằng anh em Mario
- 含义 深奥
- Ý nghĩa sâu sắc.
- 这个 问题 很 深奥
- Câu hỏi này rất sâu xa.
- 这句 诗 的 含义 深奥
- Ý nghĩa của câu thơ này rất sâu sắc.
- 这场 辩论 十分 深奥
- Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.
- 佛教 教义 非常 深奥
- Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
- 这 本书 的 内容 很 深奥
- Nội dung của cuốn sách này rất sâu sắc.
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深奥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深奥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奥›
深›
Dày, Sâu Và Dày
nan giải
uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
uyên thâm; cao thâm; cao xa; sâu xa; thâm thuý; nông sâu; cao sâu
sâu; thẳm thẳm; sâu hoắmsâu sắc; sâu xa
thâm thuý; khó hiểu (lí lẽ, từ ngữ)
Trầm (Giọng Nói), Thầm Lặng
thiển cận; nông cạn; hạn hẹp (phân tích và nhận thức về sự việc)
Thông Thường
tối nghĩa; khó hiểu (thơ văn, âm nhạc...)
dễ hiểuđơn giản
thiển cận; nông cạn; đơn giản dễ hiểu
Nông Cạn, Hạn Hẹp, Thiển Cận
Dễ Hiểu, Rõ Ràng (Câu Cú, Nội Dung)
Nông Cạn, Thiếu Hiểu Biết, Thiếu Kiến Thức
đơn giản dễ hiểu; dễ
thô thiển; đơn giản; nông cạn; hời hợt; thiển cận
Trang Nhã, Tao Nhã, Thanh Lịch
ngẫu hứng; hứng; cao hứng