Đọc nhanh: 深刻 (thâm khắc). Ý nghĩa là: sâu sắc; thâm thúy; sâu đậm; đậm sâu. Ví dụ : - 这部电影非常深刻。 Bộ phim này rất sâu sắc.. - 我有深刻的印象。 Tôi có ấn tượng sâu sắc.. - 这个问题很深刻。 Câu hỏi này rất sâu sắc.
Ý nghĩa của 深刻 khi là Tính từ
✪ sâu sắc; thâm thúy; sâu đậm; đậm sâu
达到事情或问题的本质的
- 这部 电影 非常 深刻
- Bộ phim này rất sâu sắc.
- 我 有 深刻 的 印象
- Tôi có ấn tượng sâu sắc.
- 这个 问题 很 深刻
- Câu hỏi này rất sâu sắc.
- 她 的 感情 很 深刻
- Tình cảm của cô ấy rất sâu đậm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 深刻
✪ A + 给 + B + 留下 + 深刻 + (的 )+ Danh từ
A để lại cho B cái gì sâu sắc/ sâu đậm
- 他 给 我 留下 深刻印象
- Anh ấy đã để ấn tượng sâu sắc cho tôi.
- 失败 给 他 留下 深刻 教训
- Thất bại để lại bài học sâu sắc cho anh ấy.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ A + Phó từ + 深刻
A sâu sắc như thế nào
- 他 的 教诲 很 深刻
- Lời dạy của anh ấy rất sâu sắc.
- 她 对 父母 的 爱 非常 深刻
- Tình yêu của cô dành cho bố mẹ rất sâu đậm.
- 他们 之间 的 友谊 十分 深刻
- Tình bạn giữa họ rất sâu sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深刻
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 我 有 深刻 的 印象
- Tôi có ấn tượng sâu sắc.
- 他 的 教诲 很 深刻
- Lời dạy của anh ấy rất sâu sắc.
- 送 玫瑰花 包含 有 深刻 的 意义
- Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc
- 这 本书 涵蕴 深刻 道理
- Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.
- 这个 含义 很 深刻
- Ý nghĩa này rất sâu sắc.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 她 的 感情 很 深刻
- Tình cảm của cô ấy rất sâu đậm.
- 这个 问题 很 深刻
- Câu hỏi này rất sâu sắc.
- 这 本书 深刻 地 启示 了 我
- Quyển sách này đã khai sáng tôi rất nhiều.
- 这句 话 有 深刻 的 意味
- Câu nói này mang hàm ý sâu sắc.
- 她 的 思想 锋利 且 深刻
- Ý tưởng của cô ấy sắc bén và sâu sắc.
- 大大的 屁股 让 人 印象 深刻
- Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.
- 参与 活动 能 深刻 体会 合作
- Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.
- 我 的 感悟 很 深刻
- Nhận thức của tôi rất sâu sắc.
- 这句 话 的 意 很 深刻
- Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.
- 失败 给 他 留下 深刻 教训
- Thất bại để lại bài học sâu sắc cho anh ấy.
- 却 含蓄 着 深刻 的 意义
- mang ý nghĩa sâu sắc
- 岁月 在 他 的 额头 镂刻 下 深深 的 皱纹
- trải qua năm tháng, những vết nhăn hằn sâu trên vầng trán của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深刻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
深›
Sâu Xa, Sâu Sắc (Ảnh Hưởng, Ý Nghĩa...)
Thâm Nhập, Đi Sâu, Đi Sâu Vào
nan giải
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
Thắm Thiết, Sâu Sắc, Thâm Thiết
Đậm Nét, Dày Đặc
rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịtmặn mànồng thắm
ý sâu; thâm ý; ý nghĩ sâu xa
Khó Quên
nông cạn; thiển cận
mỏng; thưa; thưa thớt; tan (mây); sưanhạt; nhạt nhẽo (mùi vị)nhạt; nhạt nhẽo; phai nhạt; lợt phai; lợt lạt (tình cảm, cảm hứng); đạm bạc; nguôi ngoaiphai nhạt; mờ nhạt (ấn tượng)bẽolạt lẽo
nông cạn; trống rỗng; thiển cận
Nông Cạn, Hạn Hẹp, Thiển Cận
Dễ Hiểu, Rõ Ràng (Câu Cú, Nội Dung)
Nông Cạn, Thiếu Hiểu Biết, Thiếu Kiến Thức
thô thiển; đơn giản; nông cạn; hời hợt; thiển cận