深刻 shēnkè

Từ hán việt: 【thâm khắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "深刻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâm khắc). Ý nghĩa là: sâu sắc; thâm thúy; sâu đậm; đậm sâu. Ví dụ : - 。 Bộ phim này rất sâu sắc.. - 。 Tôi có ấn tượng sâu sắc.. - 。 Câu hỏi này rất sâu sắc.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 深刻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 深刻 khi là Tính từ

sâu sắc; thâm thúy; sâu đậm; đậm sâu

达到事情或问题的本质的

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 非常 fēicháng 深刻 shēnkè

    - Bộ phim này rất sâu sắc.

  • - yǒu 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Tôi có ấn tượng sâu sắc.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 深刻 shēnkè

    - Câu hỏi này rất sâu sắc.

  • - de 感情 gǎnqíng hěn 深刻 shēnkè

    - Tình cảm của cô ấy rất sâu đậm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 深刻

A + 给 + B + 留下 + 深刻 + (的 )+ Danh từ

A để lại cho B cái gì sâu sắc/ sâu đậm

Ví dụ:
  • - gěi 留下 liúxià 深刻印象 shēnkèyìnxiàng

    - Anh ấy đã để ấn tượng sâu sắc cho tôi.

  • - 失败 shībài gěi 留下 liúxià 深刻 shēnkè 教训 jiàoxun

    - Thất bại để lại bài học sâu sắc cho anh ấy.

  • - 事故 shìgù gěi 他们 tāmen 留下 liúxià 深刻影响 shēnkèyǐngxiǎng

    - Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

A + Phó từ + 深刻

A sâu sắc như thế nào

Ví dụ:
  • - de 教诲 jiàohuì hěn 深刻 shēnkè

    - Lời dạy của anh ấy rất sâu sắc.

  • - duì 父母 fùmǔ de ài 非常 fēicháng 深刻 shēnkè

    - Tình yêu của cô dành cho bố mẹ rất sâu đậm.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 友谊 yǒuyì 十分 shífēn 深刻 shēnkè

    - Tình bạn giữa họ rất sâu sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深刻

  • - 他们 tāmen tán le 一段 yīduàn 深刻 shēnkè de 恋爱 liànài

    - Họ đã có một mối tình sâu sắc.

  • - 深刻理解 shēnkèlǐjiě 把握 bǎwò 人类文明 rénlèiwénmíng 新形态 xīnxíngtài de 丰富 fēngfù 内涵 nèihán

    - Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.

  • - yǒu 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Tôi có ấn tượng sâu sắc.

  • - de 教诲 jiàohuì hěn 深刻 shēnkè

    - Lời dạy của anh ấy rất sâu sắc.

  • - sòng 玫瑰花 méiguīhuā 包含 bāohán yǒu 深刻 shēnkè de 意义 yìyì

    - Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc

  • - zhè 本书 běnshū 涵蕴 hányùn 深刻 shēnkè 道理 dàoli

    - Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.

  • - 这个 zhègè 含义 hányì hěn 深刻 shēnkè

    - Ý nghĩa này rất sâu sắc.

  • - 影视剧 yǐngshìjù zhōng chuī 笛子 dízi de 女星 nǚxīng shuí gěi 留下 liúxià le 深刻印象 shēnkèyìnxiàng ne

    - Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?

  • - de 感情 gǎnqíng hěn 深刻 shēnkè

    - Tình cảm của cô ấy rất sâu đậm.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 深刻 shēnkè

    - Câu hỏi này rất sâu sắc.

  • - zhè 本书 běnshū 深刻 shēnkè 启示 qǐshì le

    - Quyển sách này đã khai sáng tôi rất nhiều.

  • - 这句 zhèjù huà yǒu 深刻 shēnkè de 意味 yìwèi

    - Câu nói này mang hàm ý sâu sắc.

  • - de 思想 sīxiǎng 锋利 fēnglì qiě 深刻 shēnkè

    - Ý tưởng của cô ấy sắc bén và sâu sắc.

  • - 大大的 dàdàde 屁股 pìgu ràng rén 印象 yìnxiàng 深刻 shēnkè

    - Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - 参与 cānyù 活动 huódòng néng 深刻 shēnkè 体会 tǐhuì 合作 hézuò

    - Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.

  • - de 感悟 gǎnwù hěn 深刻 shēnkè

    - Nhận thức của tôi rất sâu sắc.

  • - 这句 zhèjù huà de hěn 深刻 shēnkè

    - Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.

  • - 失败 shībài gěi 留下 liúxià 深刻 shēnkè 教训 jiàoxun

    - Thất bại để lại bài học sâu sắc cho anh ấy.

  • - què 含蓄 hánxù zhe 深刻 shēnkè de 意义 yìyì

    - mang ý nghĩa sâu sắc

  • - 岁月 suìyuè zài de 额头 étóu 镂刻 lòukè xià 深深 shēnshēn de 皱纹 zhòuwén

    - trải qua năm tháng, những vết nhăn hằn sâu trên vầng trán của anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 深刻

Hình ảnh minh họa cho từ 深刻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa