彻底 chèdǐ

Từ hán việt: 【triệt để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "彻底" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triệt để). Ý nghĩa là: triệt để; hoàn toàn. Ví dụ : - 。 Kế hoạch này đã thất bại hoàn toàn.. - 。 Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.. - 。 Công ty đã thực hiện chỉnh đốn triệt để.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 彻底 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 彻底 khi là Tính từ

triệt để; hoàn toàn

深入透彻;无所遗漏

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 彻底 chèdǐ 失败 shībài le

    - Kế hoạch này đã thất bại hoàn toàn.

  • - 他们 tāmen 彻底 chèdǐ 结束 jiéshù le 合作 hézuò

    - Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.

  • - 公司 gōngsī 进行 jìnxíng le 彻底 chèdǐ 整顿 zhěngdùn

    - Công ty đã thực hiện chỉnh đốn triệt để.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻底

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 安娜 ānnà de 自信心 zìxìnxīn 彻底 chèdǐ 崩溃 bēngkuì le

    - Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.

  • - 电影 diànyǐng lìng 彻底 chèdǐ 沉迷 chénmí

    - Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.

  • - 彻底 chèdǐ 丧失 sàngshī le 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.

  • - 整个 zhěnggè 事情 shìqing 彻底 chèdǐ 失败 shībài le

    - Toàn bộ sự việc thất bại hoàn toàn.

  • - 灌顶 guàndǐng ( 比喻 bǐyù 灌输 guànshū 智慧 zhìhuì 使人 shǐrén 彻底 chèdǐ 醒悟 xǐngwù )

    - truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

  • - 敌军 díjūn bèi 彻底 chèdǐ 消灭 xiāomiè le

    - Quân địch bị tiêu diệt hoàn toàn.

  • - 我们 wǒmen 彻底 chèdǐ 分开 fēnkāi le

    - Chúng tôi đã dứt khoát chia tay rồi.

  • - 失望 shīwàng hěn 彻底 chèdǐ

    - Cô ấy thất vọng hoàn toàn.

  • - 公司 gōngsī 进行 jìnxíng le 彻底 chèdǐ 整顿 zhěngdùn

    - Công ty đã thực hiện chỉnh đốn triệt để.

  • - de 计划 jìhuà 彻底 chèdǐ wán le

    - Kế hoạch của anh ấy hoàn toàn thất bại.

  • - 政府 zhèngfǔ bèi 彻底 chèdǐ 推翻 tuīfān le

    - Chính phủ đã bị lật đổ hoàn toàn.

  • - de 精神 jīngshén 彻底 chèdǐ kuǎ le

    - Tinh thần của anh ấy sụp đổ hoàn toàn.

  • - zhè 男孩 nánhái 彻底 chèdǐ 恢复健康 huīfùjiànkāng

    - Chàng trai này đã hoàn toàn phục hồi sức khỏe.

  • - 他们 tāmen 彻底 chèdǐ 结束 jiéshù le 合作 hézuò

    - Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 彻底 chèdǐ 失败 shībài le

    - Kế hoạch này đã thất bại hoàn toàn.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 彻底 chèdǐ 傻眼 shǎyǎn le

    - Nghe được tin tức này, tôi hoàn toàn chết lặng.

  • - 腐败 fǔbài de 系统 xìtǒng 需要 xūyào 彻底 chèdǐ 改革 gǎigé

    - Hệ thống hủ bại cần cải cách triệt để.

  • - 敌人 dírén 胆敢 dǎngǎn lái 侵犯 qīnfàn 坚决 jiānjué 彻底 chèdǐ 消灭 xiāomiè

    - bọn giặc dám cả gan xâm phạm, kiên quyết diệt chúng đến tận cùng.

  • - 尽管 jǐnguǎn 敌人 dírén 负隅顽抗 fùyúwánkàng 还是 háishì bèi 我们 wǒmen 彻底 chèdǐ 打败 dǎbài le

    - Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彻底

Hình ảnh minh họa cho từ 彻底

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彻底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:ノノ丨一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOPSH (竹人心尸竹)
    • Bảng mã:U+5F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao