Đọc nhanh: 彻底 (triệt để). Ý nghĩa là: triệt để; hoàn toàn. Ví dụ : - 这个计划彻底失败了。 Kế hoạch này đã thất bại hoàn toàn.. - 他们彻底结束了合作。 Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.. - 公司进行了彻底整顿。 Công ty đã thực hiện chỉnh đốn triệt để.
Ý nghĩa của 彻底 khi là Tính từ
✪ triệt để; hoàn toàn
深入透彻;无所遗漏
- 这个 计划 彻底 失败 了
- Kế hoạch này đã thất bại hoàn toàn.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
- 公司 进行 了 彻底 整顿
- Công ty đã thực hiện chỉnh đốn triệt để.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻底
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 整个 事情 彻底 失败 了
- Toàn bộ sự việc thất bại hoàn toàn.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
- 敌军 被 彻底 消灭 了
- Quân địch bị tiêu diệt hoàn toàn.
- 我们 彻底 地 分开 了
- Chúng tôi đã dứt khoát chia tay rồi.
- 她 失望 得 很 彻底
- Cô ấy thất vọng hoàn toàn.
- 公司 进行 了 彻底 整顿
- Công ty đã thực hiện chỉnh đốn triệt để.
- 他 的 计划 彻底 完 了
- Kế hoạch của anh ấy hoàn toàn thất bại.
- 政府 被 彻底 推翻 了
- Chính phủ đã bị lật đổ hoàn toàn.
- 他 的 精神 彻底 垮 了
- Tinh thần của anh ấy sụp đổ hoàn toàn.
- 这 男孩 已 彻底 恢复健康
- Chàng trai này đã hoàn toàn phục hồi sức khỏe.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
- 这个 计划 彻底 失败 了
- Kế hoạch này đã thất bại hoàn toàn.
- 听到 这个 消息 , 我 彻底 傻眼 了
- Nghe được tin tức này, tôi hoàn toàn chết lặng.
- 腐败 的 系统 需要 彻底 改革
- Hệ thống hủ bại cần cải cách triệt để.
- 敌人 胆敢 来 侵犯 , 坚决 把 它 彻底 消灭
- bọn giặc dám cả gan xâm phạm, kiên quyết diệt chúng đến tận cùng.
- 尽管 敌人 负隅顽抗 还是 被 我们 彻底 打败 了
- Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彻底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彻底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
彻›