Đọc nhanh: 深邃 (thâm thuý). Ý nghĩa là: sâu; thẳm thẳm; sâu hoắm, sâu sắc; sâu xa. Ví dụ : - 深邃的山谷。 vực sâu.. - 哲理深邃。 triết lí sâu xa.
Ý nghĩa của 深邃 khi là Tính từ
✪ sâu; thẳm thẳm; sâu hoắm
从上到下或从外到里的距离
- 深邃 的 山谷
- vực sâu.
✪ sâu sắc; sâu xa
深奥
- 哲理 深邃
- triết lí sâu xa.
So sánh, Phân biệt 深邃 với từ khác
✪ 深邃 vs 深奥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深邃
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 他 的 伤口 很深
- Vết thương của anh ấy rất sâu.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 好学 深思
- học chăm nghĩ sâu.
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 深自 怨艾
- tự giận mình; oán giận bản thân
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 深情 挚爱
- thâm tình tha thiết
- 深邃 的 山谷
- vực sâu.
- 夜空 显得 杳冥 深邃
- Bầu trời đêm tối tăm sâu thẳm.
- 深邃
- thâm thuý.
- 哲理 深邃
- triết lí sâu xa.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深邃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深邃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
邃›