Đọc nhanh: 深长 (thâm trưởng). Ý nghĩa là: sâu xa; sâu sắc (ý tưởng), đằm thắm. Ví dụ : - 意味深长。 ý vị sâu xa.. - 用意深长。 dụng ý sâu xa.
Ý nghĩa của 深长 khi là Tính từ
✪ sâu xa; sâu sắc (ý tưởng)
(意思) 深刻而耐人寻味
- 意味深长
- ý vị sâu xa.
- 用意 深长
- dụng ý sâu xa.
✪ đằm thắm
(夫妻) 亲热
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深长
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 秘密 被 长久 深埋
- Bí mật đã bị che giấu đã lâu.
- 语意 深长
- lời nói mang
- 这位 道长 的 道行 很深
- Vị đạo trưởng này có đạo hạnh rất cao.
- 用意 深长
- dụng ý sâu xa.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 寓意深长
- ngụ ý sâu xa
- 意味深长
- ý vị sâu xa.
- 这话 味 深长
- Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 八达岭长城 站 是 中国 最深 的 地铁站
- Ga Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là ga tàu điện ngầm sâu nhất ở Trung Quốc.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
长›