- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
- Pinyin:
Jiān
, Qiǎn
- Âm hán việt:
Thiển
Tiên
- Nét bút:丶丶一一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡戋
- Thương hiệt:EIJ (水戈十)
- Bảng mã:U+6D45
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 浅
-
Phồn thể
淺
-
Cách viết khác
溅
𣻝
𤄻
Ý nghĩa của từ 浅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 浅 (Thiển, Tiên). Bộ Thuỷ 水 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶一一一フノ丶). Ý nghĩa là: cạn, nông. Từ ghép với 浅 : 淺水塘 Cái ao nông, 水太淺 Nước cạn quá, 這個院子太淺了 Cái sân này hẹp quá, 這篇文章很淺 Bài này rất dễ, 淺顯的理論 Lí thuyết nông cạn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nông, cạn
- 淺水塘 Cái ao nông
- 水太淺 Nước cạn quá
* ④ Mới, chưa bao lâu, ít lâu
- 工作的年限淺 Mới làm, làm việc chưa được bao lâu
- 交淺言深 Mới quen nhau đã nói lời thâm thiết
* ⑤ Nhạt, loãng
- 顏色淺 Màu nhạt
- 墨水太淺 Mực loãng quá.