Đọc nhanh: 抱持 (bão trì). Ý nghĩa là: ôm chặt; nắm chặt; xiết chặt; đan nhau, ôm ấp.
Ý nghĩa của 抱持 khi là Động từ
✪ ôm chặt; nắm chặt; xiết chặt; đan nhau
搂抱,抱住
✪ ôm ấp
两臂合抱; 用胳膊拢着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱持
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 矜持
- mất tự nhiên.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抱›
持›