维持原判 wéichí yuán pàn

Từ hán việt: 【duy trì nguyên phán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "维持原判" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duy trì nguyên phán). Ý nghĩa là: để khẳng định câu gốc (luật).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 维持原判 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 维持原判 khi là Động từ

để khẳng định câu gốc (luật)

to affirm the original sentence (law)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维持原判

  • - 维持 wéichí 治安 zhìān

    - giữ gìn an ninh trật tự

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 维持 wéichí 安静 ānjìng

    - Chúng ta cần duy trì sự yên tĩnh.

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - 维持 wéichí 信用 xìnyòng

    - giữ chữ tín

  • - 保持 bǎochí 原貌 yuánmào

    - giữ gìn nguyên trạng.

  • - 维持 wéichí 残局 cánjú

    - duy trì tàn cục; giữ hiện trường.

  • - yǎng 循环 xúnhuán 维持 wéichí 生命 shēngmìng

    - Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.

  • - 氧气 yǎngqì néng 维持 wéichí 生命 shēngmìng

    - Oxy có thể duy trì sự sống.

  • - 警察 jǐngchá zài 维持秩序 wéichízhìxù

    - Cảnh sát đang duy trì trật tự.

  • - 我们 wǒmen yào 维持 wéichí 价格 jiàgé 稳定 wěndìng

    - Chúng ta phải duy trì giá cả ổn định.

  • - 维持 wéichí 庞氏 pángshì 骗局 piànjú de 唯一 wéiyī 办法 bànfǎ

    - Cách duy nhất để giữ cho kế hoạch Ponzi tiếp tục

  • - 警察 jǐngchá 帮助 bāngzhù 维持 wéichí 社会秩序 shèhuìzhìxù

    - Cảnh sát giúp duy trì trật tự xã hội.

  • - 译文 yìwén 保持 bǎochí le 原作 yuánzuò de 风格 fēnggé

    - bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác.

  • - 谈判代表 tánpàndàibiǎo 声称 shēngchēng 他们 tāmen 保持 bǎochí zhe 沟通 gōutōng 管道 guǎndào de 通畅 tōngchàng

    - Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.

  • - 知己知彼 zhījǐzhībǐ shì 谈判 tánpàn de 首要 shǒuyào 原则 yuánzé

    - Biết mình biết ta là nguyên tắc quan trọng đầu tiên trong đàm phán.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 维持秩序 wéichízhìxù

    - Chúng ta phải duy trì trật tự.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 维持 wéichí 清洁 qīngjié

    - Chúng ta phải giữ gìn sự sạch sẽ.

  • - 公司 gōngsī 努力 nǔlì 维持 wéichí 盈利 yínglì

    - Công ty cố gắng để duy trì lợi nhuận.

  • - 维持 wéichí 健康 jiànkāng de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Duy trì lối sống lành mạnh.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū kào 航运业 hángyùnyè 维持 wéichí 生活 shēnghuó

    - Khu vực này dựa vào ngành vận tải biển để kiếm sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 维持原判

Hình ảnh minh họa cho từ 维持原判

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 维持原判 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:フフ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOG (女一人土)
    • Bảng mã:U+7EF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao