Đọc nhanh: 因循 (nhân tuần). Ý nghĩa là: theo; theo cũ, dây dưa; kéo dài. Ví dụ : - 因循旧习 theo tập tục cũ. - 因循守旧 bảo thủ; thủ cựu. - 因循误事 dây dưa làm lỡ việc
Ý nghĩa của 因循 khi là Động từ
✪ theo; theo cũ
沿袭
- 因循 旧习
- theo tập tục cũ
- 因循守旧
- bảo thủ; thủ cựu
✪ dây dưa; kéo dài
迟延拖拉
- 因循 误事
- dây dưa làm lỡ việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因循
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 因伤 致死
- do bị thương dẫn đến tử vong.
- 因循守旧
- bảo thủ; thủ cựu
- 因循坐误
- do dự bỏ lỡ thời cơ
- 因循 误事
- dây dưa làm lỡ việc
- 因循苟且
- qua loa cẩu thả.
- 因循 旧习
- theo tập tục cũ
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因循
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因循 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
循›