Đọc nhanh: 保管 (bảo quản). Ý nghĩa là: bảo quản; cất giữ, thủ thư; thủ kho; người làm công việc bảo quản, đảm bảo; chắc chắn. Ví dụ : - 图书保管工作 công tác bảo quản thư viện. - 这个仓库的粮食保管得很好 lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ. - 老保管 ông già thủ kho
Ý nghĩa của 保管 khi là Động từ
✪ bảo quản; cất giữ
保藏和管理
- 图书 保管 工作
- công tác bảo quản thư viện
- 这个 仓库 的 粮食 保管 得 很 好
- lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ
✪ thủ thư; thủ kho; người làm công việc bảo quản
做保管工作的人
- 老 保管
- ông già thủ kho
✪ đảm bảo; chắc chắn
指有把握;担保(着重于保证做到)
- 保管 学会
- đảm bảo học được
- 只要 肯 努力 , 保管 你 能 学会
- chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được
So sánh, Phân biệt 保管 với từ khác
✪ 保存 vs 保管
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保管
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 商店 妥善 保管 物品
- Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.
- 小心 保管 那 兵符
- Cẩn thận bảo quản binh phù kia.
- 管保
- đảm bảo
- 老 保管
- ông già thủ kho
- 保管 学会
- đảm bảo học được
- 代为 保管
- thay thế bảo quản
- 管保 成功
- bảo đảm thành công
- 把 物件 保管 好
- đem đồ vật bảo quản tốt.
- 图书 保管 工作
- công tác bảo quản thư viện
- 这个 仓库 的 粮食 保管 得 很 好
- lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ
- 只要 肯 努力 , 保管 你 能 学会
- chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được
- 有 了 水 和 肥 , 管保 能 多 打 粮食
- có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
- 把 值钱 的 东西 交给 柜台 保管
- đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.
- 这个 药 很管 事儿 , 保 你 吃 了 见 好
- loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
管›