保管 bǎoguǎn

Từ hán việt: 【bảo quản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "保管" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo quản). Ý nghĩa là: bảo quản; cất giữ, thủ thư; thủ kho; người làm công việc bảo quản, đảm bảo; chắc chắn. Ví dụ : - công tác bảo quản thư viện. - lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ. - ông già thủ kho

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 保管 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 保管 khi là Động từ

bảo quản; cất giữ

保藏和管理

Ví dụ:
  • - 图书 túshū 保管 bǎoguǎn 工作 gōngzuò

    - công tác bảo quản thư viện

  • - 这个 zhègè 仓库 cāngkù de 粮食 liángshí 保管 bǎoguǎn hěn hǎo

    - lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ

thủ thư; thủ kho; người làm công việc bảo quản

做保管工作的人

Ví dụ:
  • - lǎo 保管 bǎoguǎn

    - ông già thủ kho

đảm bảo; chắc chắn

指有把握;担保(着重于保证做到)

Ví dụ:
  • - 保管 bǎoguǎn 学会 xuéhuì

    - đảm bảo học được

  • - 只要 zhǐyào kěn 努力 nǔlì 保管 bǎoguǎn néng 学会 xuéhuì

    - chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được

So sánh, Phân biệt 保管 với từ khác

保存 vs 保管

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保管

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 他杀 tāshā le 保罗 bǎoluó

    - Sau đó, anh ta giết Paul.

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - 保卫 bǎowèi 边疆 biānjiāng

    - bảo vệ biên cương

  • - 商店 shāngdiàn 妥善 tuǒshàn 保管 bǎoguǎn 物品 wùpǐn

    - Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.

  • - 小心 xiǎoxīn 保管 bǎoguǎn 兵符 bīngfú

    - Cẩn thận bảo quản binh phù kia.

  • - 管保 guǎnbǎo

    - đảm bảo

  • - lǎo 保管 bǎoguǎn

    - ông già thủ kho

  • - 保管 bǎoguǎn 学会 xuéhuì

    - đảm bảo học được

  • - 代为 dàiwéi 保管 bǎoguǎn

    - thay thế bảo quản

  • - 管保 guǎnbǎo 成功 chénggōng

    - bảo đảm thành công

  • - 物件 wùjiàn 保管 bǎoguǎn hǎo

    - đem đồ vật bảo quản tốt.

  • - 图书 túshū 保管 bǎoguǎn 工作 gōngzuò

    - công tác bảo quản thư viện

  • - 这个 zhègè 仓库 cāngkù de 粮食 liángshí 保管 bǎoguǎn hěn hǎo

    - lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ

  • - 只要 zhǐyào kěn 努力 nǔlì 保管 bǎoguǎn néng 学会 xuéhuì

    - chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được

  • - yǒu le shuǐ féi 管保 guǎnbǎo néng duō 粮食 liángshí

    - có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.

  • - 值钱 zhíqián de 东西 dōngxī 交给 jiāogěi 柜台 guìtái 保管 bǎoguǎn

    - đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.

  • - 这个 zhègè yào 很管 hěnguǎn 事儿 shìer bǎo chī le jiàn hǎo

    - loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.

  • - 保管 bǎoguǎn de rén 使用 shǐyòng de rén yǒu 明确 míngquè de 交接 jiāojiē 制度 zhìdù

    - người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.

  • - 谈判代表 tánpàndàibiǎo 声称 shēngchēng 他们 tāmen 保持 bǎochí zhe 沟通 gōutōng 管道 guǎndào de 通畅 tōngchàng

    - Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 保管

Hình ảnh minh họa cho từ 保管

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao