Đọc nhanh: 粗枝大叶 (thô chi đại hiệp). Ý nghĩa là: cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩn, thờm thàm, đuềnh đoàng.
Ý nghĩa của 粗枝大叶 khi là Thành ngữ
✪ cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩn
比喻不细致,做事粗心大意
✪ thờm thàm
草率; 敷衍; 疏忽大意
✪ đuềnh đoàng
疏忽; 不细心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗枝大叶
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 枝叶 网住 小屋
- Tán lá phủ kín căn nhà nhỏ.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
- 大厅 的 大梁 很粗
- Các dầm trong đại sảnh rất dày và chắc.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 枯枝败叶
- cành khô lá héo
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 枝叶 纷披
- cành lá tua tủa
- 枝叶 繁茂
- cành lá um tùm.
- 枝叶扶疏
- cành lá sum suê
- 这 条 树枝 有 绿叶
- Cành cây này có lá xanh.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 长年 的 劳动 使 他 的 胳膊 粗大 有力
- lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
- 冬瓜 的 叶子 很大
- Lá của bí đao rất lớn.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 桑树 叶子 又 大 又 绿
- Lá của cây dâu tằm vừa to vừa xanh.
- 切不可 粗心大意
- Không được cẩu thả.
- 她 因 粗心大意 感到 羞愧
- Cô ấy cảm thấy xấu hổ vì bất cẩn.
- 大树 长出 了 丰茂 的 枝叶
- đại thụ mọc những cành lá sum suê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗枝大叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗枝大叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
大›
枝›
粗›
cẩu thảvô tìnhkhông lo
hấp ta hấp tấp; lúng ta lúng túng; chân tay lóng ngóng; tay chân vụng về; nặng chân nặng tay; lanh chanhhậu đậu
Không đầu không đuôi
cả gan làm loạngan ăn cướp
qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào
làm ẩu; làm bừa; làm cẩu thả
Hay Quên, Quên Trước Quên Sau
cẩu thả; lơ đễnh
(văn học) điêu khắc tinh (thành ngữ); (nghĩa bóng) làm việc cực kỳ cẩn thận và chính xác
cẩn thậnthận trọng và rụt rè (thành ngữ); khôn ngoan
Cẩn Thận Từng Li
Không Hề Cẩu Thả
khéo léo tuyệt vời; vô cùng khéo léođoạt hoá công
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
tỉ mỉ chu đáo; đường kim mũi chỉ dày dặn; cặn kẽ tỉ mỉ (ví với làm việc tỉ mỉ chi tiết)
cẩn thận; thận trọng; thận trọng từ lời nói đến việc làmgiữ kẽ
hết sức công phu; dày công
chu đáo tỉ mỉ; trận trọng dè dặt