Đọc nhanh: 妥贴 (thoả thiếp). Ý nghĩa là: cũng được viết 妥帖, phù hợp, chắc chắn.
Ý nghĩa của 妥贴 khi là Động từ
✪ cũng được viết 妥帖
also written 妥帖
✪ phù hợp
appropriate
✪ chắc chắn
firmly
✪ thích hợp
proper
✪ đúng
properly
✪ một cách hài lòng
satisfactorily
✪ để có trật tự tốt
to be in good order
✪ rất phù hợp
very fitting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥贴
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 张贴 布告
- dán thông báo
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 钩 贴边
- viền mép
- 贴近生活
- gần gũi với cuộc sống
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 他 对 妻子 总是 很 体贴
- Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.
- 他 是 一个 体贴 的 爱人
- Anh ấy là người chồng chu đáo.
- 体贴 的 言语 令人 愉悦
- Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 安排 妥当
- sắp xếp ổn thoả
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 这些 事 他 都 办 妥贴 了
- Những chuyện này anh ấy đều giải quyết ổn thỏa rồi.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妥贴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妥贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妥›
贴›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
Thủ Tục, Công Việc, Việc
thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm)đích đángphải cách
xong xuôi; đâu ra đấy
Thích Hợp, Thoả Đáng, Thích Đáng
Thích Hợp
Thỏa Đáng
Chuẩn Xác, Xác Đáng, Chắc Chắn