Đọc nhanh: 竭尽 (kiệt tần). Ý nghĩa là: dùng hết; dốc hết; dùng hết (sức lực); cật, tận. Ví dụ : - 工人们正竭尽全力提高生产力。 Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.. - 他虽竭尽全力,但仍然未能将那石头搬起来。 Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.. - 我们应该竭尽全力挽救濒于灭绝的生物。 Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
Ý nghĩa của 竭尽 khi là Động từ
✪ dùng hết; dốc hết; dùng hết (sức lực); cật
用尽 (力量)
- 工人 们 正 竭尽全力 提高 生产力
- Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 她 竭尽全力 使 父母 高兴
- She tries her best to make her parents happy.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ tận
用在表示方位的词前面, 跟''最''相同
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竭尽
- 搜罗 殆尽
- vơ vét đến cùng
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 尽情 欢歌
- tận tình hò hát
- 尽情歌唱
- tha hồ ca hát
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 我 将 竭尽全力 报效祖国
- Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.
- 资源 即将 竭尽
- Tài nguyên sắp cạn kiệt.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 尽心竭力
- tận tâm tận lực.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 工人 们 正 竭尽全力 提高 生产力
- Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.
- 我会 竭尽全力 完成 任务
- Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 的 精力 已经 竭尽
- Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.
- 我会 竭尽全力 支持 你
- Tôi sẽ dốc hết sức ủng hộ bạn.
- 她 竭尽全力 使 父母 高兴
- She tries her best to make her parents happy.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竭尽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竭尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
竭›