Đọc nhanh: 尽可能 (tần khả năng). Ý nghĩa là: cố gắng; cố gắng hết sức; làm hết sức mình. Ví dụ : - 我会尽可能帮助你。 Tôi sẽ giúp bạn hết sức mình.. - 我会尽可能早点到。 Tôi sẽ cố gắng đến sớm nhất có thể.
Ý nghĩa của 尽可能 khi là Phó từ
✪ cố gắng; cố gắng hết sức; làm hết sức mình
表示尽力做到某事,达到某种程度或范围。
- 我会 尽可能 帮助 你
- Tôi sẽ giúp bạn hết sức mình.
- 我会 尽可能 早点 到
- Tôi sẽ cố gắng đến sớm nhất có thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽可能
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 啊 , 这 怎么 可能 呢 ?
- Ủa, sao chuyện này có thể chứ?
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 我 不 可能 总 手把手 教 你
- Tôi không thể dạy bạn từng li từng tí mãi được.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 我会 尽可能 帮助 你
- Tôi sẽ giúp bạn hết sức mình.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 他 可能 受伤 了 , 要 帮助
- Anh ấy có lẽ đã bị thương, cần giúp đỡ.
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 我 感到 可惜 , 没 能 参加 婚礼
- Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 只要 有 可能 我们 都 尽量 帮忙
- Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.
- 我会 尽可能 地 把 她 推得 远远 的
- Tôi sẽ đẩy cô ấy ra xa nhất có thể.
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 我会 尽可能 早点 到
- Tôi sẽ cố gắng đến sớm nhất có thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尽可能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽可能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
尽›
能›