- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
- Pinyin:
Wǎn
- Âm hán việt:
Vãn
- Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘免
- Thương hiệt:QNAU (手弓日山)
- Bảng mã:U+633D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 挽
-
Thông nghĩa
掇
-
Phồn thể
輓
-
Cách viết khác
鋔
Ý nghĩa của từ 挽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 挽 (Vãn). Bộ Thủ 手 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一ノフ丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: kéo, Kéo, giương, khoác, Xắn, cuốn, vén, Buộc, vấn, thắt, Điếu, phúng, viếng (người chết). Từ ghép với 挽 : 手挽著手 Khoác tay nhau, tay khoác tay, 挽弓 Giương cung, 挽起袖子 Xắn tay áo lên, …敬挽 ...kính viếng, “vãn xa” 挽車 kéo xe Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Kéo lại, như vãn hồi 挽回 xoay lại, vãn lưu 挽留 kéo giữ lại, v.v.
- Lời vãn. Lời viếng thương kẻ chết gọi là vãn ca 挽歌. Xem chữ vãn 輓.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kéo, giương, khoác
- 手挽著手 Khoác tay nhau, tay khoác tay
- 挽弓 Giương cung
* ③ Điếu, viếng (người chết)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kéo, giương, khoác
- “vãn cung” 挽弓 giương cung
- “vãn lưu” 挽留 kéo giữ lại.
* Xắn, cuốn, vén
- “vãn tụ” 挽袖 xắn tay áo.
* Điếu, phúng, viếng (người chết)
- “kính vãn” 敬挽 kính viếng.
Tính từ
* Ai điếu, kính viếng người chết
- “vãn ca” 挽歌 bài viếng thương kẻ chết.