• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+1 nét)
  • Pinyin: Miè
  • Âm hán việt: Diệt
  • Nét bút:一丶ノノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱一火
  • Thương hiệt:XMF (重一火)
  • Bảng mã:U+706D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 灭

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𢛣

Ý nghĩa của từ 灭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Diệt). Bộ Hoả (+1 nét). Tổng 5 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 1. giết. Từ ghép với : Lửa tắt rồi, Đèn tắt rồi, Dập tắt lửa, Lút đầu, chết đuối, Diệt ruồi Chi tiết hơn...

Diệt

Từ điển phổ thông

  • 1. giết
  • 2. dập tắt (lửa)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tắt

- Lửa tắt rồi

- Đèn tắt rồi

* ② Dập tắt

- Tắt đèn

- Dập tắt lửa

* ③ Ngập, lút

- Lút đầu, chết đuối

* ④ Xóa bỏ, diệt trừ

- Diệt ruồi

- Xóa bỏ dấu vết

- Táng tận lương tâm

* ⑤ Mất, tan mất, hết

- Hết trụi.