- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
- Pinyin:
Bīn
- Âm hán việt:
Tân
Tần
- Nét bút:丶丶一丨一丨一丨ノノ一ノ丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡频
- Thương hiệt:EYHO (水卜竹人)
- Bảng mã:U+6FD2
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 濒
-
Phồn thể
瀕
-
Cách viết khác
𤄹
𩔤
𩕨
Ý nghĩa của từ 濒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 濒 (Tân, Tần). Bộ Thuỷ 水 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丶丶一丨一丨一丨ノノ一ノ丨フノ丶). Từ ghép với 濒 : 瀕湖 Gần bờ hồ, 瀕湖 Gần bờ hồ Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kề, gần, sắp
- 瀕湖 Gần bờ hồ
- 瀕行 Sắp đi
Từ điển phổ thông
- 1. gần, bên cạnh
- 2. sắp, chuẩn bị
- 3. đất gần nước
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kề, gần, sắp
- 瀕湖 Gần bờ hồ
- 瀕行 Sắp đi