Đọc nhanh: 突如其来 (đột như kì lai). Ý nghĩa là: thình lình xảy ra; xảy ra bất ngờ, khi không, bay. Ví dụ : - 听了这突如其来的消息,我们都十分诧异。 Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.. - 她为了躲避这突如其来的大雨,唐突地敲开了一家农户的门 Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.. - 面对这突如其来的打击,他晕倒了。 Đối mặt với sự đả kích bất ngờ này, anh ngất đi.
Ý nghĩa của 突如其来 khi là Thành ngữ
✪ thình lình xảy ra; xảy ra bất ngờ
突然发生 (突如:突然)
- 听 了 这 突如其来 的 消息 , 我们 都 十分 诧异
- Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 面对 这 突如其来 的 打击 , 他 晕倒 了
- Đối mặt với sự đả kích bất ngờ này, anh ngất đi.
- 这 突如其来 的 消息 猛烈地 撞击 着 她 的 心扉
- tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ khi không
无缘无故
✪ bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突如其来
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 门铃 突然 响 了 起来
- Chuông cửa đột nhiên reo lên.
- 这个 灯 突然 暗 下来
- Cái bóng đèn này tự nhiên tối om.
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 墙上 的 钉子 突出 出来 了
- Cái đinh trên tường lòi ra.
- 风扇 突然 倒旋 起来
- Quạt đột nhiên quay ngược lại.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 往来 驰突 , 如入无人之境
- chạy xông vào, cứ như là vào chỗ không người.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 听 了 这 突如其来 的 消息 , 我们 都 十分 诧异
- Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.
- 这 突如其来 的 消息 猛烈地 撞击 着 她 的 心扉
- tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
- 面对 这 突如其来 的 打击 , 他 晕倒 了
- Đối mặt với sự đả kích bất ngờ này, anh ngất đi.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 突如其来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突如其来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
如›
来›
突›