突突 tūtū

Từ hán việt: 【đột đột】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "突突" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đột đột). Ý nghĩa là: thình thịch; xình xịch (từ tượng thanh). Ví dụ : - 。 tim đập thình thịch. - 。 mô tô chạy xình xịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 突突 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 突突 khi là Tính từ

thình thịch; xình xịch (từ tượng thanh)

象声词

Ví dụ:
  • - xīn 突突 tūtū tiào

    - tim đập thình thịch

  • - 摩托车 mótuōchē 突突 tūtū 地响 dìxiǎng

    - mô tô chạy xình xịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突突

  • - 摩托车 mótuōchē 突突 tūtū 地响 dìxiǎng

    - mô tô chạy xình xịch.

  • - 突然 tūrán 打了个 dǎlegè

    - Anh ấy đột nhiên hắt xì.

  • - 言辞 yáncí 未免太 wèimiǎntài 唐突 tángtū

    - Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.

  • - 那匹 nàpǐ 突然 tūrán 嘶鸣 sīmíng 起来 qǐlai

    - Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.

  • - mén 突然 tūrán 开启 kāiqǐ le

    - Cửa đột nhiên mở ra.

  • - 皮肤 pífū shàng 突然 tūrán yǒu 几个 jǐgè 圪塔 gētǎ

    - Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt

  • - 秋风 qiūfēng 飒然 sàrán 天气 tiānqì 突然 tūrán 变冷 biànlěng

    - Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.

  • - 突然 tūrán 忍不住 rěnbuzhù 大喊大叫 dàhǎndàjiào

    - Tôi chợt không nhịn được hét lên.

  • - 突发 tūfā de 扫兴 sǎoxìng de 情况 qíngkuàng ràng rén 不悦 búyuè

    - Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.

  • - 我们 wǒmen yào 突破 tūpò 所有 suǒyǒu 障碍 zhàngài

    - Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.

  • - 老师 lǎoshī 突然 tūrán 吼道 hǒudào 安静 ānjìng

    - Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.

  • - 突然 tūrán dùn le 一下 yīxià

    - Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.

  • - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng zài 这里 zhèlǐ 存在 cúnzài 利益冲突 lìyìchōngtū

    - Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.

  • - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • - 突兀 tūwù de 山石 shānshí

    - đá núi cao chót vót

  • - 那座 nàzuò 突然 tūrán jiù qīng le

    - Ngọn tháp đó đột nhiên sụp đổ.

  • - 就是 jiùshì 利害冲突 lìhàichōngtū

    - Đó là xung đột lợi ích.

  • - 冲突 chōngtū 酿成 niàngchéng 危机 wēijī

    - Xung đột gây thành khủng hoảng.

  • - 突入 tūrù 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.

  • - 突然 tūrán 攻击 gōngjī le 敌人 dírén

    - Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 突突

Hình ảnh minh họa cho từ 突突

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突突 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao