Đọc nhanh: 出乎意外 (xuất hồ ý ngoại). Ý nghĩa là: ngoài mong đợi (thành ngữ); bất ngờ.
Ý nghĩa của 出乎意外 khi là Thành ngữ
✪ ngoài mong đợi (thành ngữ); bất ngờ
beyond expectation (idiom); unexpected
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出乎意外
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 他 被 特意 例外 了
- Anh ấy được tạo trường hợp ngoại lệ đặc biệt.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 出外 游逛
- ra ngoài dạo chơi
- 他 把 垃圾 撇出 门外
- Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 大家 都 把 意见 摆出来
- Mọi người trình bày ý kiến của mình đi!
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 有 意见 就 明白 提出 来
- Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 他 露出 了 得意 的 样子
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt đắc ý.
- 招致 意外 的 损失
- gây ra tổn thất ngoài ý muốn.
- 这件 事 出乎意料
- Việc này ngoài dự đoán.
- 故事 的 结尾 出乎意料
- Phần kết của câu chuyện thật bất ngờ.
- 这 职位 出乎意料 地 给 了 我
- chức này không ngờ lại giao cho tôi.
- 他 立意 要 出外 闯一 闯
- anh ấy có ý đi ra ngoài để rèn luyện thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出乎意外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出乎意外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乎›
出›
外›
意›