Đọc nhanh: 出乎意料 (xuất hồ ý liệu). Ý nghĩa là: bất ngờ; thình lình; gây ngạc nhiên; không ngờ, hú hoạ. Ví dụ : - 这职位出乎意料地给了我。 chức này không ngờ lại giao cho tôi.
Ý nghĩa của 出乎意料 khi là Thành ngữ
✪ bất ngờ; thình lình; gây ngạc nhiên; không ngờ
料想不到地
- 这 职位 出乎意料 地 给 了 我
- chức này không ngờ lại giao cho tôi.
✪ hú hoạ
事理上不一定要发生而发生的; 超出一般规律的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出乎意料
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 不出所料
- không ngoài dự đoán
- 出其不意
- bất ngờ xuất hiện
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 有 意见 就 明白 提出 来
- Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.
- 他 露出 了 得意 的 样子
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt đắc ý.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 有 意见 尽量 谈 出来 , 不要 保留
- Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng
- 她 主动 提出 了 一个 好 主意
- Cô ấy chủ động đưa ra một ý tưởng hay.
- 他出 了 一个 好 主意
- Anh ấy đưa ra một ý tưởng hay.
- 他 想 出来 一个 好 主意
- Anh ấy nghĩ ra một chủ ý hay.
- 灵机一动 , 想 出个 主意 来
- rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.
- 这个 主意 是 谁 想 出来 的 ?
- Là ai nghĩ ra chủ ý này?
- 这个 主意 在 我 脑海中 蹦出来
- Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.
- 我 也 不至于 想 出 这么 下贱 的 主意
- Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.
- 这件 事 出乎意料
- Việc này ngoài dự đoán.
- 故事 的 结尾 出乎意料
- Phần kết của câu chuyện thật bất ngờ.
- 这 职位 出乎意料 地 给 了 我
- chức này không ngờ lại giao cho tôi.
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出乎意料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出乎意料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乎›
出›
意›
料›
ngoài mong đợi (thành ngữ); bất ngờ
đến như một bất ngờvượt quá mọi mong đợi
bất ngờ; nằm ngoài dự kiến; không thể lường trước
ngoài mong đợi (thành ngữ); bất ngờ
không ngờ; ngoài dự liệu; bất ngờ
đánh bất ngờ; hành động khi người ta không đề phòng; bất ngờ không tưởngbất thình lình
Thình Lình Xảy Ra, Xảy Ra Bất Ngờ
Khó Tin
Bất Ngờ, Không Nghĩ Tới
Không Như Mong Đợi