Đọc nhanh: 省略 (tỉnh lược). Ý nghĩa là: bỏ bớt; lược bớt. Ví dụ : - 省略这几段风景描写,可以使全篇显得更加紧凑。 bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.. - 第二段可以省略。 Đoạn thứ hai có thể được lược bỏ.. - 您可以省略这一格式信息。 Bạn có thể giản lược thông tin định dạng này.
Ý nghĩa của 省略 khi là Động từ
✪ bỏ bớt; lược bớt
免掉;除去 (没有必要的手续、言语等)
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
- 第二段 可以 省略
- Đoạn thứ hai có thể được lược bỏ.
- 您 可以 省略 这一 格式 信息
- Bạn có thể giản lược thông tin định dạng này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省略
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 河北省
- tỉnh Hà Bắc.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 他 略为 定 了 定神
- anh ấy định thần được một chút.
- 我 的 老家 在 兴安省
- Quê của tôi ở tỉnh Hưng Yên.
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 省略号 表示 未 完
- Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.
- 文章 用 了 省略号
- Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.
- 第二段 可以 省略
- Đoạn thứ hai có thể được lược bỏ.
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
- 您 可以 省略 这一 格式 信息
- Bạn có thể giản lược thông tin định dạng này.
- 她 需要 拿 住 公司 的 战略
- Cô ấy cần nắm bắt chiến lược của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 省略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm略›
省›
Giảm Bớt
chẳng lành; chẳng may
bản ghi nhớ; công hàm tóm lược; giác thưvắn tắt
Xoa Bỏ
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
không rõ; không rõ ràng; không kỹ càng; không kỹ lưỡngkhông tường tận; không tỉ mỉ
xóabỏ đibỏ bêbỏ qua