Đọc nhanh: 节略 (tiết lược). Ý nghĩa là: bản ghi nhớ; công hàm tóm lược; giác thư, vắn tắt.
Ý nghĩa của 节略 khi là Danh từ
✪ bản ghi nhớ; công hàm tóm lược; giác thư
外交文书的一种,用来说明事实、证据或有关法律的问题,不签字也不用印,重要性次于照会
✪ vắn tắt
(言语、文章的内容) 简单; 不详细
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节略
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 这 只是 整个 故事 的 概略 , 详细 情节 可以 看 原书
- đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.
- 我们 可以 忽略不计 这些 细节
- Chúng ta có thể bỏ qua những chi tiết này.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm略›
节›