Đọc nhanh: 略去 (lược khứ). Ý nghĩa là: xóa, bỏ đi, bỏ bê. Ví dụ : - 中间的部分略去不说。 Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
Ý nghĩa của 略去 khi là Động từ
✪ xóa
to delete
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
✪ bỏ đi
to leave out
✪ bỏ bê
to neglect
✪ bỏ qua
to omit; to skip over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略去
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 你 去 还是 你 弟弟 去 ?
- Cậu đi hay em trai cậu đi?
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 尔去 哪里 ?
- Bạn đi đâu?
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 你 把 这段 略去
- Bạn lược đi đoạn này.
- 我 略去 一些 话
- Tôi bỏ qua một vài lời nói.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 略去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 略去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
略›