Đọc nhanh: 省略符号 (tỉnh lược phù hiệu). Ý nghĩa là: dấu nháy đơn.
✪ dấu nháy đơn
apostrophe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省略符号
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 镁 的 符号 是 Mg
- Ký hiệu của magie là Mg.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 省略号 表示 未 完
- Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 这个 符号 不难 辨认
- Ký hiệu này không khó nhận ra.
- 碳 元素符号 是 C
- Nguyên tố Carbon có ký hiệu là C.
- 这 是 个 特殊符号
- Đây là một biểu tượng đặc biệt.
- 化学 符号 很 复杂
- Ký hiệu hóa học rất phức tạp.
- 这个 符号 非常 神圣
- Biểu tượng này rất thiêng liêng.
- 碳 的 化学 符号 是 C
- Ký hiệu hóa học của các-bon là C.
- 天干 共有 十个 符号
- Thiên can tổng cộng có mười ký hiệu.
- 这个 符号 意味着 好运
- Biểu tượng này mang ý nghĩa may mắn.
- 他 的 胸前 有 一个 符号
- Trước ngực anh ấy có một phù hiệu.
- 这个 符号 的 意味 是 什么 ?
- Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?
- 文章 用 了 省略号
- Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 省略符号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省略符号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
略›
省›
符›