Đọc nhanh: 不祥 (bất tường). Ý nghĩa là: chẳng lành; chẳng may. Ví dụ : - 不祥之兆 điềm chẳng lành
✪ chẳng lành; chẳng may
不吉利
- 不祥之兆
- điềm chẳng lành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不祥
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 他 脸上 有 不祥 兆
- Trên mặt anh ấy có điềm xấu.
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 不祥之兆
- điềm chẳng lành
- 不祥 的 预兆
- điềm báo không tốt
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 过去 人们 常 把 流星 当作 不祥之兆
- Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不祥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不祥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
祥›