省略号 shěnglüèhào

Từ hán việt: 【tỉnh lược hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "省略号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỉnh lược hiệu). Ý nghĩa là: dấu chấm lửng; dấu ba chấm. Ví dụ : - 。 Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.. - 。 Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 省略号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 省略号 khi là Từ điển

dấu chấm lửng; dấu ba chấm

标点符号 (......) ,表示引文中文省略的部分或话语中没有说完全的部分,或者表示继继续续的话语中的停顿

Ví dụ:
  • - 文章 wénzhāng yòng le 省略号 shěnglüèhào

    - Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.

  • - 省略号 shěnglüèhào 表示 biǎoshì wèi wán

    - Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省略号

  • - 决定 juédìng 拉黑 lāhēi 陌生 mòshēng 号码 hàomǎ

    - Anh ấy quyết định chặn số lạ.

  • - 门牌号码 ménpáihàomǎ

    - Bảng số nhà

  • - 标明 biāomíng 号码 hàomǎ

    - ghi rõ số

  • - shī zài 河南省 hénánshěng

    - Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.

  • - 河北省 héběishěng

    - tỉnh Hà Bắc.

  • - 河南省 hénánshěng yīn 黄河 huánghé ér 得名 démíng

    - Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.

  • - 口诵 kǒusòng 佛号 fóhào

    - miệng niệm a-di-đà phật

  • - 巴地市 bādìshì shì 越南 yuènán 巴地 bādì 頭頓 tóudùn 省省 shěngshěng

    - Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.

  • - jiào 丹尼 dānní · 琼斯 qióngsī 不过 bùguò 我用 wǒyòng 教名 jiàomíng de 略称 lüèchēng dān

    - Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.

  • - 略知皮毛 lüèzhīpímáo

    - kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.

  • - hào 皮鞋 píxié

    - giày số lớn

  • - 孩子 háizi zài 哀号 āiháo 不停 bùtíng

    - Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.

  • - 号啕 háotáo

    - gào khóc

  • - hào táo

    - gào khóc

  • - 省略号 shěnglüèhào 表示 biǎoshì wèi wán

    - Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.

  • - 文章 wénzhāng yòng le 省略号 shěnglüèhào

    - Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.

  • - 第二段 dìèrduàn 可以 kěyǐ 省略 shěnglüè

    - Đoạn thứ hai có thể được lược bỏ.

  • - 省略 shěnglüè zhè 几段 jǐduàn 风景 fēngjǐng 描写 miáoxiě 可以 kěyǐ 使 shǐ 全篇 quánpiān 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 紧凑 jǐncòu

    - bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.

  • - nín 可以 kěyǐ 省略 shěnglüè 这一 zhèyī 格式 géshì 信息 xìnxī

    - Bạn có thể giản lược thông tin định dạng này.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接收 jiēshōu 信号 xìnhào

    - Chúng ta có thể nhận tín hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 省略号

Hình ảnh minh họa cho từ 省略号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省略号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao