Đọc nhanh: 省略号 (tỉnh lược hiệu). Ý nghĩa là: dấu chấm lửng; dấu ba chấm. Ví dụ : - 文章用了省略号。 Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.. - 省略号表示未完。 Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.
Ý nghĩa của 省略号 khi là Từ điển
✪ dấu chấm lửng; dấu ba chấm
标点符号 (......) ,表示引文中文省略的部分或话语中没有说完全的部分,或者表示继继续续的话语中的停顿
- 文章 用 了 省略号
- Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.
- 省略号 表示 未 完
- Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省略号
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 河北省
- tỉnh Hà Bắc.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 号啕
- gào khóc
- 号 咷
- gào khóc
- 省略号 表示 未 完
- Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.
- 文章 用 了 省略号
- Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.
- 第二段 可以 省略
- Đoạn thứ hai có thể được lược bỏ.
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
- 您 可以 省略 这一 格式 信息
- Bạn có thể giản lược thông tin định dạng này.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 省略号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省略号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
略›
省›