删除 shānchú

Từ hán việt: 【san trừ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "删除" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (san trừ). Ý nghĩa là: xoá; vứt bỏ; loại bỏ; hủy bỏ. Ví dụ : - 。 Bạn có thể xóa những bức ảnh cũ.. - 。 Hãy xóa các tệp không cần thiết.. - 。 Tôi đã xóa tệp không quan trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 删除 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 删除 khi là Động từ

xoá; vứt bỏ; loại bỏ; hủy bỏ

删去

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ 删除 shānchú 那些 nèixiē jiù 照片 zhàopiān

    - Bạn có thể xóa những bức ảnh cũ.

  • - qǐng 删除 shānchú 不必要 bùbìyào de 文件 wénjiàn

    - Hãy xóa các tệp không cần thiết.

  • - 删除 shānchú le 重要 zhòngyào de 文件 wénjiàn

    - Tôi đã xóa tệp không quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 删除

把 + Danh từ + 删除 + (掉)

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào de 内容 nèiróng 删除 shānchú

    - Tôi xóa những nội dung không cần thiết.

  • - qǐng 错误 cuòwù de 信息 xìnxī 删除 shānchú

    - Vui lòng xóa những thông tin sai.

删除 + Danh từ

xóa cái gì

Ví dụ:
  • - 删除 shānchú le 几张 jǐzhāng 照片 zhàopiān

    - Anh ấy xóa mấy bức ảnh rồi.

  • - 删除 shānchú 常用 chángyòng de 应用 yìngyòng

    - Tôi xóa ứng dụng không hay dùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删除

  • - 根除 gēnchú 陋习 lòuxí

    - trừ tận gốc thói hư tật xấu.

  • - 铲除 chǎnchú 祸根 huògēn

    - trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ

  • - 拔除 báchú 野草 yěcǎo

    - nhổ cỏ dại

  • - 国家 guójiā 主张 zhǔzhāng 消除 xiāochú 贫困 pínkùn

    - Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.

  • - 扫除 sǎochú 障碍 zhàngài

    - gạt bỏ trở ngại.

  • - 你们 nǐmen yào chú 阻碍 zǔài

    - Các bạn cần loại bỏ trở ngại.

  • - 辟除 bìchú 路上 lùshàng de 障碍 zhàngài

    - Loại bỏ chướng ngại trên đường.

  • - zhēn 后悔 hòuhuǐ 以前 yǐqián méi hēi 只是 zhǐshì 删除 shānchú 好友 hǎoyǒu tài 便宜 piányí le

    - Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi

  • - 删除 shānchú 短信 duǎnxìn

    - Xóa tin nhắn.

  • - 删除 shānchú 常用 chángyòng de 应用 yìngyòng

    - Tôi xóa ứng dụng không hay dùng.

  • - qǐng 删除 shānchú 不必要 bùbìyào de 文件 wénjiàn

    - Hãy xóa các tệp không cần thiết.

  • - qǐng 删除 shānchú zhè tiáo 信息 xìnxī

    - Vui lòng xóa tin nhắn này.

  • - qǐng 不要 búyào 删除 shānchú 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Xin đừng xóa những tệp này.

  • - 小心 xiǎoxīn 删除 shānchú le 文件 wénjiàn

    - Tôi vô tình xóa mất tệp.

  • - 需要 xūyào de 内容 nèiróng 删除 shānchú

    - Tôi xóa những nội dung không cần thiết.

  • - 可以 kěyǐ 删除 shānchú 那些 nèixiē jiù 照片 zhàopiān

    - Bạn có thể xóa những bức ảnh cũ.

  • - 删除 shānchú le 几张 jǐzhāng 照片 zhàopiān

    - Anh ấy xóa mấy bức ảnh rồi.

  • - 删除 shānchú le 重要 zhòngyào de 文件 wénjiàn

    - Tôi đã xóa tệp không quan trọng.

  • - qǐng 错误 cuòwù de 信息 xìnxī 删除 shānchú

    - Vui lòng xóa những thông tin sai.

  • - de 回答 huídá 未能 wèinéng 消除 xiāochú de 疑惑 yíhuò

    - Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 删除

Hình ảnh minh họa cho từ 删除

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 删除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San
    • Nét bút:ノフノフ一丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BTLN (月廿中弓)
    • Bảng mã:U+5220
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao