Đọc nhanh: 删除 (san trừ). Ý nghĩa là: xoá; vứt bỏ; loại bỏ; hủy bỏ. Ví dụ : - 你可以删除那些旧照片。 Bạn có thể xóa những bức ảnh cũ.. - 请删除不必要的文件。 Hãy xóa các tệp không cần thiết.. - 我删除了不重要的文件。 Tôi đã xóa tệp không quan trọng.
Ý nghĩa của 删除 khi là Động từ
✪ xoá; vứt bỏ; loại bỏ; hủy bỏ
删去
- 你 可以 删除 那些 旧 照片
- Bạn có thể xóa những bức ảnh cũ.
- 请 删除 不必要 的 文件
- Hãy xóa các tệp không cần thiết.
- 我 删除 了 不 重要 的 文件
- Tôi đã xóa tệp không quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 删除
✪ 把 + Danh từ + 删除 + (掉)
câu chữ "把"
- 我 把 不 需要 的 内容 删除
- Tôi xóa những nội dung không cần thiết.
- 请 把 错误 的 信息 删除
- Vui lòng xóa những thông tin sai.
✪ 删除 + Danh từ
xóa cái gì
- 他 删除 了 几张 照片
- Anh ấy xóa mấy bức ảnh rồi.
- 我 删除 不 常用 的 应用
- Tôi xóa ứng dụng không hay dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删除
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 扫除 障碍
- gạt bỏ trở ngại.
- 你们 要 佉 除 阻碍
- Các bạn cần loại bỏ trở ngại.
- 辟除 路上 的 障碍
- Loại bỏ chướng ngại trên đường.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 删除 短信
- Xóa tin nhắn.
- 我 删除 不 常用 的 应用
- Tôi xóa ứng dụng không hay dùng.
- 请 删除 不必要 的 文件
- Hãy xóa các tệp không cần thiết.
- 请 删除 这 条 信息
- Vui lòng xóa tin nhắn này.
- 请 不要 删除 这些 文件
- Xin đừng xóa những tệp này.
- 我 不 小心 删除 了 文件
- Tôi vô tình xóa mất tệp.
- 我 把 不 需要 的 内容 删除
- Tôi xóa những nội dung không cần thiết.
- 你 可以 删除 那些 旧 照片
- Bạn có thể xóa những bức ảnh cũ.
- 他 删除 了 几张 照片
- Anh ấy xóa mấy bức ảnh rồi.
- 我 删除 了 不 重要 的 文件
- Tôi đã xóa tệp không quan trọng.
- 请 把 错误 的 信息 删除
- Vui lòng xóa những thông tin sai.
- 她 的 回答 未能 消除 我 的 疑惑
- Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 删除
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 删除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm删›
除›