Đọc nhanh: 在意 (tại ý). Ý nghĩa là: lưu ý; lưu tâm; để ý; để tâm. Ví dụ : - 我很在意你的感受。 Tôi quan tâm đến cảm xúc của bạn.. - 我很在意这份友谊。 Tôi quan tâm đến tình bạn này.. - 你不要过于在意小事。 Bạn đừng quá để ý mấy việc nhỏ nhặt.
Ý nghĩa của 在意 khi là Động từ
✪ lưu ý; lưu tâm; để ý; để tâm
放在心上;留心 (多用于否定式); 留心; 放在心上
- 我 很 在意 你 的 感受
- Tôi quan tâm đến cảm xúc của bạn.
- 我 很 在意 这份 友谊
- Tôi quan tâm đến tình bạn này.
- 你 不要 过于 在意 小事
- Bạn đừng quá để ý mấy việc nhỏ nhặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在意
- 我们 的 存在 有 其 意义
- Sự tồn tại của chúng tôi có ý nghĩa riêng.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 相同 指纹 在 意大利 的 摩德纳 被 发现
- Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 他 在 故意 诬陷 我
- Anh ta đang cố ý vu khống tôi.
- 旨意 何在
- mục đích ở đâu?
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 我 祝你们 在 新 的 一年 万事如意
- Chúng tôi chúc bạn một năm mới vạn sự như ý.
- 基佬 们 特别 在意 香蒜酱
- Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.
- 教授 同意 在 办公时间 见 我 了
- Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 她 在 社交 媒体 上 发表意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 做事 不能 只 在 钱 上 打主意
- làm việc không chỉ vì tiền.
- 这个 主意 在 我 脑海中 蹦出来
- Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
意›