Đọc nhanh: 寄望 (kí vọng). Ý nghĩa là: trông chờ; trông mong; cậy trông.
Ý nghĩa của 寄望 khi là Động từ
✪ trông chờ; trông mong; cậy trông
盼望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄望
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 寄予厚望
- đặt kỳ vọng cao
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 希望 寄托 在 青年人 身上
- Hy vọng gởi gắm ở giới trẻ.
- 他 寄希望于 未来
- Anh ấy đặt hy vọng vào tương lai.
- 我们 只能 把 希望 寄托 在 顾客
- Chúng tôi chỉ có thể gửi gắm hy vọng vào khách hàng
- 她 把 希望 寄托 在 孩子 身上
- Cô ấy gửi gắm hy vọng vào đứa trẻ.
- 我 希望 能 挽回 友谊
- Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寄›
望›