钟情 zhōngqíng

Từ hán việt: 【chung tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钟情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chung tình). Ý nghĩa là: chung tình; phải lòng; thích. Ví dụ : - 。 Yêu từ cái nhìn đầu tiên.. - 。 Anh ấy phải lòng cô ấy, thích đến mức không màng tất cả rồi.. - ? Bạn có tin có thứ gọi là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钟情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 钟情 khi là Động từ

chung tình; phải lòng; thích

感情专注;倾心

Ví dụ:
  • - 一见钟情 yījiànzhōngqíng

    - Yêu từ cái nhìn đầu tiên.

  • - 钟情 zhōngqíng 达到 dádào le 不顾一切 bùgùyīqiè de 地步 dìbù

    - Anh ấy phải lòng cô ấy, thích đến mức không màng tất cả rồi.

  • - 相信 xiāngxìn yǒu 一见钟情 yījiànzhōngqíng 这种 zhèzhǒng shì ma

    - Bạn có tin có thứ gọi là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟情

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng duì 我们 wǒmen 有利 yǒulì

    - Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - shí 心情 xīnqíng 特别 tèbié hǎo

    - Lúc này tâm trạng rất tốt.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • - 兄弟 xiōngdì qíng 从此 cóngcǐ bāi le

    - Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .

  • - 始终 shǐzhōng duì 妻子 qīzǐ 钟情 zhōngqíng

    - Anh ấy luôn chung tình với vợ.

  • - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng zhǔ 鸡蛋 jīdàn 炒鸡蛋 chǎojīdàn dùn 鸡蛋 jīdàn dōu 百吃 bǎichī 不厌 bùyàn

    - Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

  • - 一见钟情 yījiànzhōngqíng

    - Yêu từ cái nhìn đầu tiên.

  • - 相信 xiāngxìn yǒu 一见钟情 yījiànzhōngqíng 这种 zhèzhǒng shì ma

    - Bạn có tin có thứ gọi là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?

  • - 总是 zǒngshì duì 零嘴 língzuǐ 情有独钟 qíngyǒudúzhōng

    - Cô ấy luôn yêu thích đồ ăn vặt.

  • - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng

    - Khi tôi còn nhỏ tôi có niềm thích thú với trứng gà.

  • - 钟情 zhōngqíng 达到 dádào le 不顾一切 bùgùyīqiè de 地步 dìbù

    - Anh ấy phải lòng cô ấy, thích đến mức không màng tất cả rồi.

  • - duì 一见钟情 yījiànzhōngqíng

    - Tôi đã yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên.

  • - 他们 tāmen liǎ 一见钟情 yījiànzhōngqíng

    - Họ yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钟情

Hình ảnh minh họa cho từ 钟情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钟情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVL (人女中)
    • Bảng mã:U+949F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao