Đọc nhanh: 民意 (dân ý). Ý nghĩa là: ý dân; dân ý. Ví dụ : - 民意测验。 thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân
Ý nghĩa của 民意 khi là Danh từ
✪ ý dân; dân ý
人民共同的意见和愿望
- 民意测验
- thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民意
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 民意测验
- thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 决不 应该 违背 人民 的 意愿
- quyết không được làm trái ý muốn của nhân dân.
- 如果 他们 有意 侵犯 被告 的 公民权利 就 不 一样 了
- Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
- 民族意识 促进 国家 团结
- Ý thức dân tộc thúc đẩy sự đoàn kết quốc gia.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 民对 收成 非常 满意
- Nông dân rất hài lòng với vụ mùa.
- 居民 的 意见 很 重要
- Ý kiến của cư dân rất quan trọng.
- 这首 民歌 意象 新颖
- Bài dân ca này có ý tưởng mới lạ.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 我们 应该 尊重 民意
- Chúng ta nên tôn trọng ý kiến của dân chúng.
- 这 可是 故意 的 民事 侵权行为
- Đó là một sự tra tấn có chủ đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
民›