Đọc nhanh: 用尽心机 (dụng tần tâm cơ). Ý nghĩa là: đánh thuế sự khéo léo của một người.
Ý nghĩa của 用尽心机 khi là Thành ngữ
✪ đánh thuế sự khéo léo của một người
to tax one's ingenuity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用尽心机
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 她 忍心 不再 给 他 机会
- Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.
- 我 用心 感受 喜悦
- Tôi dùng trái tim cảm nhận vui sướng.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 用 飞机 布雷
- dùng máy bay rải mìn
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 她 用心 准备 每 一堂课
- Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用尽心机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用尽心机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
⺗›
心›
机›
用›