Đọc nhanh: 专注 (chuyên chú). Ý nghĩa là: chuyên chú; chuyên tâm; chú tâm; chăm chú. Ví dụ : - 他专注于学习。 Anh ấy chú tâm vào việc học hành.. - 她神情专注地看书。 Cô ấy chăm chú đọc sách.
Ý nghĩa của 专注 khi là Động từ
✪ chuyên chú; chuyên tâm; chú tâm; chăm chú
专心注意; 集中注意力; 很满意地沉浸在某种境界或思想活动中
- 他 专注 于 学习
- Anh ấy chú tâm vào việc học hành.
- 她 神情 专注 地 看书
- Cô ấy chăm chú đọc sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专注
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 心神 专注
- chăm chú
- 他 专注 地 看书
- Anh ấy tập trung đọc sách.
- 他 专注 于 学习
- Anh ấy chú tâm vào việc học hành.
- 这个 公司 专注 于 设备 租赁
- Công ty này chuyên về cho thuê thiết bị.
- 这本 杂志 专注 于 妇女 问题
- Tạp chí này chuyên về các vấn đề của phụ nữ.
- 思考 过程 中要 专注
- Cần tập trung trong quá trình suy nghĩ.
- 她 在 经纱 时 非常 专注
- Cô ấy rất tập trung khi dệt sợi dọc.
- 噪音 让 我 无法 专注
- Tiếng ồn khiến tôi không thể tập trung.
- 公司 专注 于 电子 贸易
- Công ty tập trung vào thương mại điện tử.
- 他 专注 于 这 一局 棋
- Anh ấy tập trung vào ván cờ này.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 这家 公司 专注 于 国际 商务
- Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.
- 笔 写作 需要 专注
- Viết lách cần sự tập trung.
- 这份 工作 要 绝对 的 专注
- Công việc này đòi hỏi sự tập trung tuyệt đối.
- 他 工作 时 非常 专注
- Anh ấy rất tập trung lúc làm việc.
- 他 用 专注 的 目光 看着 书
- Anh ấy nhìn cuốn sách với ánh mắt tập trung.
- 她 神情 专注 地 看书
- Cô ấy chăm chú đọc sách.
- 他 专注 于 自己 的 事业
- Anh ấy tập trung vào sự nghiệp của mình.
- 她 在 学习外语 时 专注 听说
- Cô ấy chú trọng vào việc nghe nói khi học ngoại ngữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专注
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
注›
Chuyên Tâm, Toàn Tâm Toàn Ý
thiền
dốc chí; dốc lòng; chuyên về
tập trung suy nghĩ; tập trung tư tưởng; trầm ngâm; đăm đăm
Chuyên Tâm
chuyên tâm; chuyên cần; dốc lòng; hăng say
vùi đầu; miệt mài; mải miết; cắm cúi; cắm cổ; cắm đầu
chung thủy; một lòng; dốc lòng
(1) Chăm Chỉ, Để Tâm
Chuyên Ngành
tập trung; tụ (ánh sáng, điện tử)chú trọng
chuyên nghiên cứu; chuyên chú; chuyên về một môn