专注 zhuānzhù

Từ hán việt: 【chuyên chú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "专注" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyên chú). Ý nghĩa là: chuyên chú; chuyên tâm; chú tâm; chăm chú. Ví dụ : - 。 Anh ấy chú tâm vào việc học hành.. - 。 Cô ấy chăm chú đọc sách.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 专注 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 专注 khi là Động từ

chuyên chú; chuyên tâm; chú tâm; chăm chú

专心注意; 集中注意力; 很满意地沉浸在某种境界或思想活动中

Ví dụ:
  • - 专注 zhuānzhù 学习 xuéxí

    - Anh ấy chú tâm vào việc học hành.

  • - 神情 shénqíng 专注 zhuānzhù 看书 kànshū

    - Cô ấy chăm chú đọc sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专注

  • - 妇女 fùnǚ 问题 wèntí 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề về vấn đề phụ nữ

  • - 心神 xīnshén 专注 zhuānzhù

    - chăm chú

  • - 专注 zhuānzhù 看书 kànshū

    - Anh ấy tập trung đọc sách.

  • - 专注 zhuānzhù 学习 xuéxí

    - Anh ấy chú tâm vào việc học hành.

  • - 这个 zhègè 公司 gōngsī 专注 zhuānzhù 设备 shèbèi 租赁 zūlìn

    - Công ty này chuyên về cho thuê thiết bị.

  • - 这本 zhèběn 杂志 zázhì 专注 zhuānzhù 妇女 fùnǚ 问题 wèntí

    - Tạp chí này chuyên về các vấn đề của phụ nữ.

  • - 思考 sīkǎo 过程 guòchéng 中要 zhōngyào 专注 zhuānzhù

    - Cần tập trung trong quá trình suy nghĩ.

  • - zài 经纱 jīngshā shí 非常 fēicháng 专注 zhuānzhù

    - Cô ấy rất tập trung khi dệt sợi dọc.

  • - 噪音 zàoyīn ràng 无法 wúfǎ 专注 zhuānzhù

    - Tiếng ồn khiến tôi không thể tập trung.

  • - 公司 gōngsī 专注 zhuānzhù 电子 diànzǐ 贸易 màoyì

    - Công ty tập trung vào thương mại điện tử.

  • - 专注 zhuānzhù zhè 一局 yījú

    - Anh ấy tập trung vào ván cờ này.

  • - yīng jiāng 心思 xīnsī 精心 jīngxīn 专注 zhuānzhù de 事业 shìyè shàng

    - Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 专注 zhuānzhù 国际 guójì 商务 shāngwù

    - Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.

  • - 写作 xiězuò 需要 xūyào 专注 zhuānzhù

    - Viết lách cần sự tập trung.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò yào 绝对 juéduì de 专注 zhuānzhù

    - Công việc này đòi hỏi sự tập trung tuyệt đối.

  • - 工作 gōngzuò shí 非常 fēicháng 专注 zhuānzhù

    - Anh ấy rất tập trung lúc làm việc.

  • - yòng 专注 zhuānzhù de 目光 mùguāng 看着 kànzhe shū

    - Anh ấy nhìn cuốn sách với ánh mắt tập trung.

  • - 神情 shénqíng 专注 zhuānzhù 看书 kànshū

    - Cô ấy chăm chú đọc sách.

  • - 专注 zhuānzhù 自己 zìjǐ de 事业 shìyè

    - Anh ấy tập trung vào sự nghiệp của mình.

  • - zài 学习外语 xuéxíwàiyǔ shí 专注 zhuānzhù 听说 tīngshuō

    - Cô ấy chú trọng vào việc nghe nói khi học ngoại ngữ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 专注

Hình ảnh minh họa cho từ 专注

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa