Đọc nhanh: 一心 (nhất tâm). Ý nghĩa là: chuyên tâm; toàn tâm toàn ý, đồng tâm; một lòng. Ví dụ : - 一心为公 chuyên tâm làm việc công.. - 万众一心 muôn dân một lòng. - 全国一心 cả nước một lòng
Ý nghĩa của 一心 khi là Phó từ
✪ chuyên tâm; toàn tâm toàn ý
专心;全心全意
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
✪ đồng tâm; một lòng
齐心;同心
- 万众一心
- muôn dân một lòng
- 全国 一心
- cả nước một lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一心
- 一片丹心
- một tấm lòng son
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 一片 诚心
- một tấm lòng thành.
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 心思 专一
- Một lòng một dạ.
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 他 是 一个 有 爱心 的 人
- Anh ấy là một người rất giàu lòng yêu thương.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
⺗›
心›