Đọc nhanh: 狡兔死走狗烹 (giảo thỏ tử tẩu cẩu phanh). Ý nghĩa là: xem 兔死狗烹.
Ý nghĩa của 狡兔死走狗烹 khi là Thành ngữ
✪ xem 兔死狗烹
see 兔死狗烹 [tù sǐ gǒu pēng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狡兔死走狗烹
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 小狗 把 我 的 拖鞋 叼 走 了
- Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.
- 快 把 狗 牵走 孩子 都 被 吓哭 了
- Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!
- 我该 死缠烂打 , 还是 放手 让 你 走 ?
- Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?
- 那 只 小狗 跟你走 了
- Con chó nhỏ đó đã đi theo bạn.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
- 走进 了 一条 死胡同
- Đã đi vào ngõ cụt.
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狡兔死走狗烹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狡兔死走狗烹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兔›
死›
烹›
狗›
狡›
走›