Đọc nhanh: 桀黠 (kiệt hiệt). Ý nghĩa là: Hung ác gian trá. ◇Sử Kí 史記: Kiệt hiệt nô; nhân chi sở hoạn dã 桀黠奴; 人之所患也 (Hóa thực truyện 貨殖傳). Chỉ người hung hãn giảo hiệt. ◇La Ẩn 羅隱: Tảo trừ kiệt hiệt tự đề trửu; Chế áp quần hào nhược xuyên tị 掃除桀黠似提帚; 制壓群豪若穿鼻 (Tiết dương đào tất lật ca 薛陽陶觱篥歌)..
Ý nghĩa của 桀黠 khi là Danh từ
✪ Hung ác gian trá. ◇Sử Kí 史記: Kiệt hiệt nô; nhân chi sở hoạn dã 桀黠奴; 人之所患也 (Hóa thực truyện 貨殖傳). Chỉ người hung hãn giảo hiệt. ◇La Ẩn 羅隱: Tảo trừ kiệt hiệt tự đề trửu; Chế áp quần hào nhược xuyên tị 掃除桀黠似提帚; 制壓群豪若穿鼻 (Tiết dương đào tất lật ca 薛陽陶觱篥歌).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桀黠
- 她 总是 有点 桀骜不驯
- Cô ấy có chút kiêu ngạo.
- 妺 喜 ( 传说 中国 夏王 桀 的 妃子 。 )
- Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)
- 慧黠 过 人
- tinh ranh hơn người
- 狡黠
- giảo hoạt; xảo trá.
Hình ảnh minh họa cho từ 桀黠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桀黠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桀›
黠›