桀黠 jié xiá

Từ hán việt: 【kiệt hiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桀黠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiệt hiệt). Ý nghĩa là: Hung ác gian trá. ◇Sử Kí : Kiệt hiệt nô; nhân chi sở hoạn dã ; (Hóa thực truyện ). Chỉ người hung hãn giảo hiệt. ◇La Ẩn : Tảo trừ kiệt hiệt tự đề trửu; Chế áp quần hào nhược xuyên tị ; 穿 (Tiết dương đào tất lật ca )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桀黠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 桀黠 khi là Danh từ

Hung ác gian trá. ◇Sử Kí 史記: Kiệt hiệt nô; nhân chi sở hoạn dã 桀黠奴; 人之所患也 (Hóa thực truyện 貨殖傳). Chỉ người hung hãn giảo hiệt. ◇La Ẩn 羅隱: Tảo trừ kiệt hiệt tự đề trửu; Chế áp quần hào nhược xuyên tị 掃除桀黠似提帚; 制壓群豪若穿鼻 (Tiết dương đào tất lật ca 薛陽陶觱篥歌).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桀黠

  • - 总是 zǒngshì 有点 yǒudiǎn 桀骜不驯 jiéàobùxùn

    - Cô ấy có chút kiêu ngạo.

  • - ( 传说 chuánshuō 中国 zhōngguó 夏王 xiàwáng jié de 妃子 fēizǐ 。 )

    - Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)

  • - 慧黠 huìxiá guò rén

    - tinh ranh hơn người

  • - 狡黠 jiǎoxiá

    - giảo hoạt; xảo trá.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桀黠

Hình ảnh minh họa cho từ 桀黠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桀黠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiết , Kiệt
    • Nét bút:ノフ丶一フ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NQD (弓手木)
    • Bảng mã:U+6840
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hiệt
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WFGR (田火土口)
    • Bảng mã:U+9EE0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình