Đọc nhanh: 狡捷 (giảo tiệp). Ý nghĩa là: mẫn tiệp; linh lợi.
Ý nghĩa của 狡捷 khi là Động từ
✪ mẫn tiệp; linh lợi
灵活敏捷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狡捷
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 复制 的 快捷键 是 Ctrl C
- Phím tắt để sao chép là Ctrl C.
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 向 司令部 告捷
- báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
- 越捷 航空公司
- Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet
- 连战连捷
- chiến thắng liên tục.
- 运输 快捷
- vận chuyển nhanh chóng.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 她 的 头脑 很 敏捷
- Đầu óc của cô ấy rất nhanh nhẹn.
- 他们 连战连捷
- Họ chiến thắng liên tục.
- 你 以为 捷克共和国
- Bạn sẽ nghĩ rằng Cộng hòa Séc
- 捷克共和国 就 说 到 这里
- Nhưng đủ về Cộng hòa Séc.
- 他 是 个 狡猾 的 狐狸
- Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.
- 狐狸 是 很狡猾 的 动物
- Hồ ly là động vật rất tinh ranh.
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 他们 遇到 了 狡猾 的 狐狸
- Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.
- 这人 太 狡 了 !
- Người này quá xảo quyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狡捷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狡捷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捷›
狡›