Hán tự: 猾
Đọc nhanh: 猾 (hoạt). Ý nghĩa là: gian giảo; giảo hoạt. Ví dụ : - 奸猾 gian giảo. - 猾吏 viên quan gian giảo
Ý nghĩa của 猾 khi là Tính từ
✪ gian giảo; giảo hoạt
狡猾
- 奸猾
- gian giảo
- 猾 吏
- viên quan gian giảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猾
- 他 是 个 狡猾 的 狐狸
- Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.
- 狐狸 是 很狡猾 的 动物
- Hồ ly là động vật rất tinh ranh.
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 他们 遇到 了 狡猾 的 狐狸
- Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.
- 这 只 小 松鼠 很狡猾
- Con sóc nhỏ này thật tinh ranh.
- 猾 吏
- viên quan gian giảo
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 那个 狡猾 的 家伙 又 在 骗人 了
- Thằng gian xảo đó lại đang lừa người rồi.
- 许多 政客 都 是 狡猾 的 诡辩 家
- Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.
- 他 看起来 特别 狡猾
- Anh ta xem chừng rất xảo quyệt.
- 他 很狡猾 , 不可 信
- Anh ta rất ranh mãnh, không đáng tin.
- 奸猾
- gian giảo
- 他 这 人 很 奸猾
- Anh ấy rất xảo quyệt.
- 这种 欺骗 的 策略 非常 狡猾
- Chiến lược lừa dối này rất xảo quyệt.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
- 那个 骗子 非常 狡猾
- Kẻ lừa đảo đó rất xảo quyệt.
- 他 太 狡猾 , 我们 奈 他 不得
- Anh ấy quá xảo quyệt, chúng ta không thể đối phó được với anh ấy.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猾›