Đọc nhanh: 犹疑不决 (do nghi bất quyết). Ý nghĩa là: tẩn ngẩn tần ngần.
Ý nghĩa của 犹疑不决 khi là Thành ngữ
✪ tẩn ngẩn tần ngần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犹疑不决
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 不容置疑
- không được nghi ngờ
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 游移 不决
- do dự không quyết
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 狐疑不决
- hoài nghi không quyết; chần chừ.
- 他 遇到 事情 总 犹豫不决
- Anh ta gặp chuyện luôn cũng do dự.
- 这个 工程师 犹豫不决
- Kỹ sư này do dự không quyết.
- 她 对 未来 的 计划 犹豫不决
- Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.
- 走来走去 。 犹疑不决 , 不知 往 哪个 方向 去 。 也 作旁 皇
- Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 犹豫不决 会 错过 好 机会
- Do dự sẽ bỏ lỡ cơ hội tốt.
- 他们 的 态度 犹豫不决
- Thái độ của họ do dự không quyết.
- 她 在 选 专业 时 犹豫不决
- Cô ấy do dự khi chọn ngành học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犹疑不决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犹疑不决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
决›
犹›
疑›