Đọc nhanh: 毅然决然 (nghị nhiên quyết nhiên). Ý nghĩa là: chắc chắn, cương quyết, không e ngại.
Ý nghĩa của 毅然决然 khi là Thành ngữ
✪ chắc chắn
firmly
✪ cương quyết
resolutely
✪ không e ngại
without hesitation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毅然决然
- 訇然
- ầm ầm
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 毅然决然
- kiên quyết.
- 毅然 而然 去 做
- Làm một cách kiên quyết.
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 决然 返回
- kiên quyết trở về.
- 别 贸然 做 决定
- Đừng vội vàng đưa ra quyết định.
- 毅然 献身 祖国 的 科学事业
- kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.
- 他 毅然 面对 挑战
- Anh ấy kiên quyết đối mặt với thách thức.
- 她 毅然决定 去 留学
- Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.
- 他 毅然 出发 去 旅行
- Anh ấy kiên quyết lên đường đi du lịch.
- 他 毅然 接受 了 这次 挑战
- Anh kiên quyết chấp nhận thử thách lần này.
- 先 研究 一下 , 然后 再 决定
- Trước tiên phải nghiên cứu sơ qua, sau đó mới quyết định.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 我 全然 相信 你 的 决定
- Tôi hoàn toàn tin tưởng vào quyết định của bạn.
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
- 他 的 态度 依然 坚决
- Thái độ của anh ấy vẫn kiên quyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毅然决然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毅然决然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
毅›
然›