Đọc nhanh: 首鼠两端 (thủ thử lưỡng đoan). Ý nghĩa là: lưỡng lự; chần chừ; ngần ngừ; nửa muốn nửa không.
Ý nghĩa của 首鼠两端 khi là Thành ngữ
✪ lưỡng lự; chần chừ; ngần ngừ; nửa muốn nửa không
迟疑不决或动摇不定 (见《史记·魏其武安侯列传》)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首鼠两端
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 弓 的 两端 距离 是 五尺
- Khoảng cách giữa hai đầu của cung đo đất là 5 thước.
- 那首 诗 他 念 了 两遍 就 背上 来 了
- bài thơ đó anh ấy đọc qua hai lần là thuộc được.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 树枝 两端 细又长
- Hai đầu của cành cây mảnh và dài.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
- 首都 在 这个 国家 的 最南端
- Thủ đô nằm ở phía nam cực của đất nước này.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首鼠两端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首鼠两端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
端›
首›
鼠›