Đọc nhanh: 踌躇不决 (trù trừ bất quyết). Ý nghĩa là: thiếu quyết đoán, do dự.
Ý nghĩa của 踌躇不决 khi là Thành ngữ
✪ thiếu quyết đoán
indecisive
✪ do dự
to hesitate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踌躇不决
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 游移 不决
- do dự không quyết
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 任 他 决定 我 不 干涉
- Để cho anh ấy quyết định tôi không can thiệp.
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 听 你 自己 决定 , 我 不 干涉
- Tùy bạn quyết định, tôi sẽ không can thiệp.
- 我 在 选择 专业 时 踌躇不决
- Tôi phân vân khi chọn chuyên ngành.
- 她 踌躇 了 几分钟 才 决定
- Cô ấy do dự mấy phút mới quyết định.
- 面对 难题 , 她 踌躇不前
- Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.
- 他 踌躇 地 决定 是否 去
- Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.
- 她 在 这个 问题 上 踌躇 不定
- Cô ấy lưỡng lự không chắc chắn về vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踌躇不决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踌躇不决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
决›
踌›
躇›