踌躇不决 chóuchú bù jué

Từ hán việt: 【trù trừ bất quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "踌躇不决" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trù trừ bất quyết). Ý nghĩa là: thiếu quyết đoán, do dự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 踌躇不决 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 踌躇不决 khi là Thành ngữ

thiếu quyết đoán

indecisive

do dự

to hesitate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踌躇不决

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 决不 juébù 怜惜 liánxī 恶人 èrén

    - nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.

  • - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • - 只要 zhǐyào 避免 bìmiǎn le 决不会 juébúhuì jiào gēn 恋爱 liànài

    - Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.

  • - 犹豫不决 yóuyùbùjué 成为 chéngwéi 决策 juécè de 障碍 zhàngài

    - Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.

  • - 统治者 tǒngzhìzhě 决定 juédìng 不向 bùxiàng 其他 qítā 国家 guójiā 求援 qiúyuán

    - Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.

  • - 大家 dàjiā 一致 yízhì 表示 biǎoshì zài 竞赛 jìngsài zhōng 决不 juébù 示弱 shìruò

    - mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.

  • - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • - 游移 yóuyí 不决 bùjué

    - do dự không quyết

  • - 一言为定 yīyánwéidìng 决不反悔 juébùfǎnhuǐ

    - nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.

  • - 甚至于 shènzhìyú 去年 qùnián de 巴黎 bālí 之旅 zhīlǚ dōu 不是 búshì de 决定 juédìng

    - Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.

  • - 决不 juébù 放过 fàngguò 任何 rènhé 一个 yígè 雁过拔毛 yànguòbámáo de 机会 jīhuì

    - Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.

  • - rèn 决定 juédìng 干涉 gānshè

    - Để cho anh ấy quyết định tôi không can thiệp.

  • - 不要 búyào 干涉 gānshè 他们 tāmen de 决定 juédìng

    - Đừng can thiệp vào quyết định của họ.

  • - tīng 自己 zìjǐ 决定 juédìng 干涉 gānshè

    - Tùy bạn quyết định, tôi sẽ không can thiệp.

  • - zài 选择 xuǎnzé 专业 zhuānyè shí 踌躇不决 chóuchúbùjué

    - Tôi phân vân khi chọn chuyên ngành.

  • - 踌躇 chóuchú le 几分钟 jǐfēnzhōng cái 决定 juédìng

    - Cô ấy do dự mấy phút mới quyết định.

  • - 面对 miànduì 难题 nántí 踌躇不前 chóuchúbùqián

    - Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.

  • - 踌躇 chóuchú 决定 juédìng 是否 shìfǒu

    - Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.

  • - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 踌躇 chóuchú 不定 bùdìng

    - Cô ấy lưỡng lự không chắc chắn về vấn đề này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踌躇不决

Hình ảnh minh họa cho từ 踌躇不决

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踌躇不决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Túc 足 (+7 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMQKI (口一手大戈)
    • Bảng mã:U+8E0C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Chú , Chuò
    • Âm hán việt: Sước , Trù , Trừ , Xước
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一丨丨一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMTJA (口一廿十日)
    • Bảng mã:U+8E87
    • Tần suất sử dụng:Trung bình