Đọc nhanh: 悬而未决 (huyền nhi vị quyết). Ý nghĩa là: treo trong sự cân bằng, đang chờ quyết định. Ví dụ : - 在悬而未决的状态之下过日子是凄惨的,是蜘蛛的生活嘛。 Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
Ý nghĩa của 悬而未决 khi là Thành ngữ
✪ treo trong sự cân bằng
hanging in the balance
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
✪ đang chờ quyết định
pending a decision
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬而未决
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 赍志而没 ( 志 未遂 而 死去 )
- chí chưa thành mà đã qua đời; chí chưa toại nguyện mà đã ra đi.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 他 因为 搬家 而 决定 转学
- Anh ấy chuyển nhà nên đành phải chuyển trường.
- 问题 尚未 解决
- Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.
- 未必 , 这 只是 你 的 猜测 而已
- Chưa chắc, đây chỉ là suy đoán của bạn mà thôi.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 她 总是 无端 地 悬想 未来
- Cô ấy luôn vô cớ tưởng tượng về tương lai.
- 未来 取决 当下 行动
- Tương lai quyết định bởi hành động bây giờ.
- 船员 夺船 未遂 均 以 叛乱 罪 被 枪决
- Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.
- 别 因为 意气用事 而 做 决定
- Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.
- 这样 做 不但 解决不了 问题 , 反而 会 增加 新 的 困难
- làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
- 她 因 未能 获得 奖金 而 深感 不满
- Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.
- 她 对 未来 的 计划 犹豫不决
- Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.
- 我 决定 躺平 , 不再 担心 未来
- Tôi quyết định buông xuôi, không còn lo lắng về tương lai nữa.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 先 听取意见 , 进而 做出 决定
- Nghe ý kiến trước, rồi tiến tới đưa ra quyết định.
- 他 的 决定 像 走 到 悬崖
- Quyết định của anh ấy như đi đến bờ vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悬而未决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悬而未决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
悬›
未›
而›